Chia sẻ ngay
Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1809 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
17/12
Mậu Thân
|
02
18/12
Kỷ Dậu
|
03
19/12
Canh Tuất
|
04
20/12
Tân Hợi
|
05
21/12
Nhâm Tý
|
||
06
22/12
Quí Sửu
|
07
23/12
Giáp Dần
|
08
24/12
Ất Mão
|
09
25/12
Bính Thìn
|
10
26/12
Đinh Tỵ
|
11
27/12
Mậu Ngọ
|
12
28/12
Kỷ Mùi
|
13
29/12
Canh Thân
|
14
1/1
Tân Dậu
|
15
2/1
Nhâm Tuất
|
16
3/1
Quí Hợi
|
17
4/1
Giáp Tý
|
18
5/1
Ất Sửu
|
19
6/1
Bính Dần
|
20
7/1
Đinh Mão
|
21
8/1
Mậu Thìn
|
22
9/1
Kỷ Tỵ
|
23
10/1
Canh Ngọ
|
24
11/1
Tân Mùi
|
25
12/1
Nhâm Thân
|
26
13/1
Quí Dậu
|
27
14/1
Giáp Tuất
|
28
15/1
Ất Hợi
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1809
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1799
- Lịch vạn niên 1800
- Lịch vạn niên 1801
- Lịch vạn niên 1802
- Lịch vạn niên 1803
- Lịch vạn niên 1804
- Lịch vạn niên 1805
- Lịch vạn niên 1806
- Lịch vạn niên 1807
- Lịch vạn niên 1808
- Lịch vạn niên 1809
- Lịch vạn niên 1810
- Lịch vạn niên 1811
- Lịch vạn niên 1812
- Lịch vạn niên 1813
- Lịch vạn niên 1814
- Lịch vạn niên 1815
- Lịch vạn niên 1816
- Lịch vạn niên 1817
- Lịch vạn niên 1818
- Lịch vạn niên 1819
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!