Chia sẻ ngay
- Dương lịch: Ngày 09 tháng 02 năm 1809 (Thứ Năm).
- Âm lịch: Ngày 25 tháng 12 năm 1808 - Tức ngày Bính Thìn tháng Ất Sửu năm Mậu Thìn.
- Giờ đẹp trong ngày: Canh Dần (3h -5h), Nhâm Thìn (7h -9h), Quý Tị (9h -11h), Bính Thân (15h -17h), Đinh Dậu (17h -19h), Kỷ Hợi (21h -23h).
- Hôm nay: Thanh Long Kiếp (Tốt) . Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý..
- Nhằm ngày: Hắc đạo, Trực: Bình ,Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc. Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thở. Tiết Khí: Lập xuân (Bắt đầu mùa xuân).
|
Giờ Hoàng Đạo:
|
|||||||
Giờ Hắc Đạo:
|
Các bước xem ngày tốt cơ bản
- Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
Lịch âm năm 1809
Thu lại
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 09/02/1809
☼ Giờ mặt trời:
- Mặt trời mọc: 5:56
- Mặt trời lặn: 17:23
- Đứng bóng lúc: 11:40
- Độ dài ban ngày: 11 giờ 27 phút
☽ Giờ mặt trăng:
- Giờ mọc: 15:10
- Giờ lặn: 2:13
- Độ tròn: 12:09
- Độ dài ban đêm: 11 giờ 3 phút
⚥ Hợp - Xung:
- Tam hợp: Hợi, Mùi
- Lục hợp: Tuất
- Tương hình: Tý
- Tương hại: Thìn
- Tương xung: Dậu
❖ Tuổi bị xung khắc:
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tý.
✧ Sao tốt - Sao xấu:
- Sao tốt: Tứ tương, Lục hợp, Bất tương, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ.
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Câu trần.
✔ Việc nên - Không nên làm:
- Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Xuất hành:
- Ngày xuất hành: .
- Xuất Hành Theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng):
Thanh Long Kiếp (Tốt) Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. - Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong:
23h-01h và 11h-13h TUYỆT LỘ Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 01h-03h và 13h-15h ĐẠI AN Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 03h-05h và 15h-17h TỐC HỶ Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 05h-07h và 17h-19h LƯU NIÊN Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 07h-09h và 19h-21h XÍCH KHẨU Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). 09h-11h và 21h-23h TIỂU CÁC Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1809 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
17/12
Mậu Thân
|
02
18/12
Kỷ Dậu
|
03
19/12
Canh Tuất
|
04
20/12
Tân Hợi
|
05
21/12
Nhâm Tý
|
||
06
22/12
Quí Sửu
|
07
23/12
Giáp Dần
|
08
24/12
Ất Mão
|
09
25/12
Bính Thìn
|
10
26/12
Đinh Tỵ
|
11
27/12
Mậu Ngọ
|
12
28/12
Kỷ Mùi
|
13
29/12
Canh Thân
|
14
1/1
Tân Dậu
|
15
2/1
Nhâm Tuất
|
16
3/1
Quí Hợi
|
17
4/1
Giáp Tý
|
18
5/1
Ất Sửu
|
19
6/1
Bính Dần
|
20
7/1
Đinh Mão
|
21
8/1
Mậu Thìn
|
22
9/1
Kỷ Tỵ
|
23
10/1
Canh Ngọ
|
24
11/1
Tân Mùi
|
25
12/1
Nhâm Thân
|
26
13/1
Quí Dậu
|
27
14/1
Giáp Tuất
|
28
15/1
Ất Hợi
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1809
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1799
- Lịch vạn niên 1800
- Lịch vạn niên 1801
- Lịch vạn niên 1802
- Lịch vạn niên 1803
- Lịch vạn niên 1804
- Lịch vạn niên 1805
- Lịch vạn niên 1806
- Lịch vạn niên 1807
- Lịch vạn niên 1808
- Lịch vạn niên 1809
- Lịch vạn niên 1810
- Lịch vạn niên 1811
- Lịch vạn niên 1812
- Lịch vạn niên 1813
- Lịch vạn niên 1814
- Lịch vạn niên 1815
- Lịch vạn niên 1816
- Lịch vạn niên 1817
- Lịch vạn niên 1818
- Lịch vạn niên 1819
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!