Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 9359 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
5/6
Kỷ Mùi
|
||||||
02
6/6
Canh Thân
|
03
7/6
Tân Dậu
|
04
8/6
Nhâm Tuất
|
05
9/6
Quí Hợi
|
06
10/6
Giáp Tý
|
07
11/6
Ất Sửu
|
08
12/6
Bính Dần
|
09
13/6
Đinh Mão
|
10
14/6
Mậu Thìn
|
11
15/6
Kỷ Tỵ
|
12
16/6
Canh Ngọ
|
13
17/6
Tân Mùi
|
14
18/6
Nhâm Thân
|
15
19/6
Quí Dậu
|
16
20/6
Giáp Tuất
|
17
21/6
Ất Hợi
|
18
22/6
Bính Tý
|
19
23/6
Đinh Sửu
|
20
24/6
Mậu Dần
|
21
25/6
Kỷ Mão
|
22
26/6
Canh Thìn
|
23
27/6
Tân Tỵ
|
24
28/6
Nhâm Ngọ
|
25
29/6
Quí Mùi
|
26
1/7
Giáp Thân
|
27
2/7
Ất Dậu
|
28
3/7
Bính Tuất
|
29
4/7
Đinh Hợi
|
30
5/7
Mậu Tý
|
31
6/7
Kỷ Sửu
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 9359
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 9349
- Lịch vạn niên 9350
- Lịch vạn niên 9351
- Lịch vạn niên 9352
- Lịch vạn niên 9353
- Lịch vạn niên 9354
- Lịch vạn niên 9355
- Lịch vạn niên 9356
- Lịch vạn niên 9357
- Lịch vạn niên 9358
- Lịch vạn niên 9359
- Lịch vạn niên 9360
- Lịch vạn niên 9361
- Lịch vạn niên 9362
- Lịch vạn niên 9363
- Lịch vạn niên 9364
- Lịch vạn niên 9365
- Lịch vạn niên 9366
- Lịch vạn niên 9367
- Lịch vạn niên 9368
- Lịch vạn niên 9369
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!