Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 3411 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
18/5
Bính Tý
|
02
19/5
Đinh Sửu
|
03
20/5
Mậu Dần
|
04
21/5
Kỷ Mão
|
05
22/5
Canh Thìn
|
06
23/5
Tân Tỵ
|
07
24/5
Nhâm Ngọ
|
08
25/5
Quí Mùi
|
09
26/5
Giáp Thân
|
10
27/5
Ất Dậu
|
11
28/5
Bính Tuất
|
12
29/5
Đinh Hợi
|
13
30/5
Mậu Tý
|
14
1/6
Kỷ Sửu
|
15
2/6
Canh Dần
|
16
3/6
Tân Mão
|
17
4/6
Nhâm Thìn
|
18
5/6
Quí Tỵ
|
19
6/6
Giáp Ngọ
|
20
7/6
Ất Mùi
|
21
8/6
Bính Thân
|
22
9/6
Đinh Dậu
|
23
10/6
Mậu Tuất
|
24
11/6
Kỷ Hợi
|
25
12/6
Canh Tý
|
26
13/6
Tân Sửu
|
27
14/6
Nhâm Dần
|
28
15/6
Quí Mão
|
29
16/6
Giáp Thìn
|
30
17/6
Ất Tỵ
|
31
18/6
Bính Ngọ
|
||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 3411
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 3401
- Lịch vạn niên 3402
- Lịch vạn niên 3403
- Lịch vạn niên 3404
- Lịch vạn niên 3405
- Lịch vạn niên 3406
- Lịch vạn niên 3407
- Lịch vạn niên 3408
- Lịch vạn niên 3409
- Lịch vạn niên 3410
- Lịch vạn niên 3411
- Lịch vạn niên 3412
- Lịch vạn niên 3413
- Lịch vạn niên 3414
- Lịch vạn niên 3415
- Lịch vạn niên 3416
- Lịch vạn niên 3417
- Lịch vạn niên 3418
- Lịch vạn niên 3419
- Lịch vạn niên 3420
- Lịch vạn niên 3421
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!