Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 1955 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
12/5
Quí Hợi
|
02
13/5
Giáp Tý
|
03
14/5
Ất Sửu
|
||||
04
15/5
Bính Dần
|
05
16/5
Đinh Mão
|
06
17/5
Mậu Thìn
|
07
18/5
Kỷ Tỵ
|
08
19/5
Canh Ngọ
|
09
20/5
Tân Mùi
|
10
21/5
Nhâm Thân
|
11
22/5
Quí Dậu
|
12
23/5
Giáp Tuất
|
13
24/5
Ất Hợi
|
14
25/5
Bính Tý
|
15
26/5
Đinh Sửu
|
16
27/5
Mậu Dần
|
17
28/5
Kỷ Mão
|
18
29/5
Canh Thìn
|
19
1/6
Tân Tỵ
|
20
2/6
Nhâm Ngọ
|
21
3/6
Quí Mùi
|
22
4/6
Giáp Thân
|
23
5/6
Ất Dậu
|
24
6/6
Bính Tuất
|
25
7/6
Đinh Hợi
|
26
8/6
Mậu Tý
|
27
9/6
Kỷ Sửu
|
28
10/6
Canh Dần
|
29
11/6
Tân Mão
|
30
12/6
Nhâm Thìn
|
31
13/6
Quí Tỵ
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1955
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1945
- Lịch vạn niên 1946
- Lịch vạn niên 1947
- Lịch vạn niên 1948
- Lịch vạn niên 1949
- Lịch vạn niên 1950
- Lịch vạn niên 1951
- Lịch vạn niên 1952
- Lịch vạn niên 1953
- Lịch vạn niên 1954
- Lịch vạn niên 1955
- Lịch vạn niên 1956
- Lịch vạn niên 1957
- Lịch vạn niên 1958
- Lịch vạn niên 1959
- Lịch vạn niên 1960
- Lịch vạn niên 1961
- Lịch vạn niên 1962
- Lịch vạn niên 1963
- Lịch vạn niên 1964
- Lịch vạn niên 1965
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!