Chia sẻ ngay
Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.
June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.
Lịch vạn niên tháng 06 năm 1940 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
26/4
Ất Hợi
|
02
27/4
Bính Tý
|
|||||
03
28/4
Đinh Sửu
|
04
29/4
Mậu Dần
|
05
30/4
Kỷ Mão
|
06
1/5
Canh Thìn
|
07
2/5
Tân Tỵ
|
08
3/5
Nhâm Ngọ
|
09
4/5
Quí Mùi
|
10
5/5
Giáp Thân
|
11
6/5
Ất Dậu
|
12
7/5
Bính Tuất
|
13
8/5
Đinh Hợi
|
14
9/5
Mậu Tý
|
15
10/5
Kỷ Sửu
|
16
11/5
Canh Dần
|
17
12/5
Tân Mão
|
18
13/5
Nhâm Thìn
|
19
14/5
Quí Tỵ
|
20
15/5
Giáp Ngọ
|
21
16/5
Ất Mùi
|
22
17/5
Bính Thân
|
23
18/5
Đinh Dậu
|
24
19/5
Mậu Tuất
|
25
20/5
Kỷ Hợi
|
26
21/5
Canh Tý
|
27
22/5
Tân Sửu
|
28
23/5
Nhâm Dần
|
29
24/5
Quí Mão
|
30
25/5
Giáp Thìn
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1940
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1930
- Lịch vạn niên 1931
- Lịch vạn niên 1932
- Lịch vạn niên 1933
- Lịch vạn niên 1934
- Lịch vạn niên 1935
- Lịch vạn niên 1936
- Lịch vạn niên 1937
- Lịch vạn niên 1938
- Lịch vạn niên 1939
- Lịch vạn niên 1940
- Lịch vạn niên 1941
- Lịch vạn niên 1942
- Lịch vạn niên 1943
- Lịch vạn niên 1944
- Lịch vạn niên 1945
- Lịch vạn niên 1946
- Lịch vạn niên 1947
- Lịch vạn niên 1948
- Lịch vạn niên 1949
- Lịch vạn niên 1950
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!