Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 8564 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
11/4
Tân Mão
|
02
12/4
Nhâm Thìn
|
03
13/4
Quí Tỵ
|
04
14/4
Giáp Ngọ
|
05
15/4
Ất Mùi
|
06
16/4
Bính Thân
|
|
07
17/4
Đinh Dậu
|
08
18/4
Mậu Tuất
|
09
19/4
Kỷ Hợi
|
10
20/4
Canh Tý
|
11
21/4
Tân Sửu
|
12
22/4
Nhâm Dần
|
13
23/4
Quí Mão
|
14
24/4
Giáp Thìn
|
15
25/4
Ất Tỵ
|
16
26/4
Bính Ngọ
|
17
27/4
Đinh Mùi
|
18
28/4
Mậu Thân
|
19
29/4
Kỷ Dậu
|
20
30/4
Canh Tuất
|
21
1/5
Tân Hợi
|
22
2/5
Nhâm Tý
|
23
3/5
Quí Sửu
|
24
4/5
Giáp Dần
|
25
5/5
Ất Mão
|
26
6/5
Bính Thìn
|
27
7/5
Đinh Tỵ
|
28
8/5
Mậu Ngọ
|
29
9/5
Kỷ Mùi
|
30
10/5
Canh Thân
|
31
11/5
Tân Dậu
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 8564
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 8554
- Lịch vạn niên 8555
- Lịch vạn niên 8556
- Lịch vạn niên 8557
- Lịch vạn niên 8558
- Lịch vạn niên 8559
- Lịch vạn niên 8560
- Lịch vạn niên 8561
- Lịch vạn niên 8562
- Lịch vạn niên 8563
- Lịch vạn niên 8564
- Lịch vạn niên 8565
- Lịch vạn niên 8566
- Lịch vạn niên 8567
- Lịch vạn niên 8568
- Lịch vạn niên 8569
- Lịch vạn niên 8570
- Lịch vạn niên 8571
- Lịch vạn niên 8572
- Lịch vạn niên 8573
- Lịch vạn niên 8574
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!