Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 5254 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
10/4
Mậu Dần
|
02
11/4
Kỷ Mão
|
03
12/4
Canh Thìn
|
||||
04
13/4
Tân Tỵ
|
05
14/4
Nhâm Ngọ
|
06
15/4
Quí Mùi
|
07
16/4
Giáp Thân
|
08
17/4
Ất Dậu
|
09
18/4
Bính Tuất
|
10
19/4
Đinh Hợi
|
11
20/4
Mậu Tý
|
12
21/4
Kỷ Sửu
|
13
22/4
Canh Dần
|
14
23/4
Tân Mão
|
15
24/4
Nhâm Thìn
|
16
25/4
Quí Tỵ
|
17
26/4
Giáp Ngọ
|
18
27/4
Ất Mùi
|
19
28/4
Bính Thân
|
20
29/4
Đinh Dậu
|
21
30/4
Mậu Tuất
|
22
1/5
Kỷ Hợi
|
23
2/5
Canh Tý
|
24
3/5
Tân Sửu
|
25
4/5
Nhâm Dần
|
26
5/5
Quí Mão
|
27
6/5
Giáp Thìn
|
28
7/5
Ất Tỵ
|
29
8/5
Bính Ngọ
|
30
9/5
Đinh Mùi
|
31
10/5
Mậu Thân
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 5254
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 5244
- Lịch vạn niên 5245
- Lịch vạn niên 5246
- Lịch vạn niên 5247
- Lịch vạn niên 5248
- Lịch vạn niên 5249
- Lịch vạn niên 5250
- Lịch vạn niên 5251
- Lịch vạn niên 5252
- Lịch vạn niên 5253
- Lịch vạn niên 5254
- Lịch vạn niên 5255
- Lịch vạn niên 5256
- Lịch vạn niên 5257
- Lịch vạn niên 5258
- Lịch vạn niên 5259
- Lịch vạn niên 5260
- Lịch vạn niên 5261
- Lịch vạn niên 5262
- Lịch vạn niên 5263
- Lịch vạn niên 5264
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!