Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 4892 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
1/4
Tân Sửu
|
02
2/4
Nhâm Dần
|
03
3/4
Quí Mão
|
04
4/4
Giáp Thìn
|
|||
05
5/4
Ất Tỵ
|
06
6/4
Bính Ngọ
|
07
7/4
Đinh Mùi
|
08
8/4
Mậu Thân
|
09
9/4
Kỷ Dậu
|
10
10/4
Canh Tuất
|
11
11/4
Tân Hợi
|
12
12/4
Nhâm Tý
|
13
13/4
Quí Sửu
|
14
14/4
Giáp Dần
|
15
15/4
Ất Mão
|
16
16/4
Bính Thìn
|
17
17/4
Đinh Tỵ
|
18
18/4
Mậu Ngọ
|
19
19/4
Kỷ Mùi
|
20
20/4
Canh Thân
|
21
21/4
Tân Dậu
|
22
22/4
Nhâm Tuất
|
23
23/4
Quí Hợi
|
24
24/4
Giáp Tý
|
25
25/4
Ất Sửu
|
26
26/4
Bính Dần
|
27
27/4
Đinh Mão
|
28
28/4
Mậu Thìn
|
29
29/4
Kỷ Tỵ
|
30
30/4
Canh Ngọ
|
31
1/5
Tân Mùi
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 4892
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 4882
- Lịch vạn niên 4883
- Lịch vạn niên 4884
- Lịch vạn niên 4885
- Lịch vạn niên 4886
- Lịch vạn niên 4887
- Lịch vạn niên 4888
- Lịch vạn niên 4889
- Lịch vạn niên 4890
- Lịch vạn niên 4891
- Lịch vạn niên 4892
- Lịch vạn niên 4893
- Lịch vạn niên 4894
- Lịch vạn niên 4895
- Lịch vạn niên 4896
- Lịch vạn niên 4897
- Lịch vạn niên 4898
- Lịch vạn niên 4899
- Lịch vạn niên 4900
- Lịch vạn niên 4901
- Lịch vạn niên 4902
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!