Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 2923 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
25/3
Đinh Dậu
|
02
26/3
Mậu Tuất
|
|||||
03
27/3
Kỷ Hợi
|
04
28/3
Canh Tý
|
05
29/3
Tân Sửu
|
06
30/3
Nhâm Dần
|
07
1/4
Quí Mão
|
08
2/4
Giáp Thìn
|
09
3/4
Ất Tỵ
|
10
4/4
Bính Ngọ
|
11
5/4
Đinh Mùi
|
12
6/4
Mậu Thân
|
13
7/4
Kỷ Dậu
|
14
8/4
Canh Tuất
|
15
9/4
Tân Hợi
|
16
10/4
Nhâm Tý
|
17
11/4
Quí Sửu
|
18
12/4
Giáp Dần
|
19
13/4
Ất Mão
|
20
14/4
Bính Thìn
|
21
15/4
Đinh Tỵ
|
22
16/4
Mậu Ngọ
|
23
17/4
Kỷ Mùi
|
24
18/4
Canh Thân
|
25
19/4
Tân Dậu
|
26
20/4
Nhâm Tuất
|
27
21/4
Quí Hợi
|
28
22/4
Giáp Tý
|
29
23/4
Ất Sửu
|
30
24/4
Bính Dần
|
31
25/4
Đinh Mão
|
||||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2923
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 2913
- Lịch vạn niên 2914
- Lịch vạn niên 2915
- Lịch vạn niên 2916
- Lịch vạn niên 2917
- Lịch vạn niên 2918
- Lịch vạn niên 2919
- Lịch vạn niên 2920
- Lịch vạn niên 2921
- Lịch vạn niên 2922
- Lịch vạn niên 2923
- Lịch vạn niên 2924
- Lịch vạn niên 2925
- Lịch vạn niên 2926
- Lịch vạn niên 2927
- Lịch vạn niên 2928
- Lịch vạn niên 2929
- Lịch vạn niên 2930
- Lịch vạn niên 2931
- Lịch vạn niên 2932
- Lịch vạn niên 2933
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!