Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 2244 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
24/3
Mậu Dần
|
02
25/3
Kỷ Mão
|
03
26/3
Canh Thìn
|
04
27/3
Tân Tỵ
|
05
28/3
Nhâm Ngọ
|
||
06
29/3
Quí Mùi
|
07
30/3
Giáp Thân
|
08
1/4
Ất Dậu
|
09
2/4
Bính Tuất
|
10
3/4
Đinh Hợi
|
11
4/4
Mậu Tý
|
12
5/4
Kỷ Sửu
|
13
6/4
Canh Dần
|
14
7/4
Tân Mão
|
15
8/4
Nhâm Thìn
|
16
9/4
Quí Tỵ
|
17
10/4
Giáp Ngọ
|
18
11/4
Ất Mùi
|
19
12/4
Bính Thân
|
20
13/4
Đinh Dậu
|
21
14/4
Mậu Tuất
|
22
15/4
Kỷ Hợi
|
23
16/4
Canh Tý
|
24
17/4
Tân Sửu
|
25
18/4
Nhâm Dần
|
26
19/4
Quí Mão
|
27
20/4
Giáp Thìn
|
28
21/4
Ất Tỵ
|
29
22/4
Bính Ngọ
|
30
23/4
Đinh Mùi
|
31
24/4
Mậu Thân
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2244
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 2234
- Lịch vạn niên 2235
- Lịch vạn niên 2236
- Lịch vạn niên 2237
- Lịch vạn niên 2238
- Lịch vạn niên 2239
- Lịch vạn niên 2240
- Lịch vạn niên 2241
- Lịch vạn niên 2242
- Lịch vạn niên 2243
- Lịch vạn niên 2244
- Lịch vạn niên 2245
- Lịch vạn niên 2246
- Lịch vạn niên 2247
- Lịch vạn niên 2248
- Lịch vạn niên 2249
- Lịch vạn niên 2250
- Lịch vạn niên 2251
- Lịch vạn niên 2252
- Lịch vạn niên 2253
- Lịch vạn niên 2254
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!