Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 1881 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
4/4
Ất Mùi
|
||||||
02
5/4
Bính Thân
|
03
6/4
Đinh Dậu
|
04
7/4
Mậu Tuất
|
05
8/4
Kỷ Hợi
|
06
9/4
Canh Tý
|
07
10/4
Tân Sửu
|
08
11/4
Nhâm Dần
|
09
12/4
Quí Mão
|
10
13/4
Giáp Thìn
|
11
14/4
Ất Tỵ
|
12
15/4
Bính Ngọ
|
13
16/4
Đinh Mùi
|
14
17/4
Mậu Thân
|
15
18/4
Kỷ Dậu
|
16
19/4
Canh Tuất
|
17
20/4
Tân Hợi
|
18
21/4
Nhâm Tý
|
19
22/4
Quí Sửu
|
20
23/4
Giáp Dần
|
21
24/4
Ất Mão
|
22
25/4
Bính Thìn
|
23
26/4
Đinh Tỵ
|
24
27/4
Mậu Ngọ
|
25
28/4
Kỷ Mùi
|
26
29/4
Canh Thân
|
27
30/4
Tân Dậu
|
28
1/5
Nhâm Tuất
|
29
2/5
Quí Hợi
|
30
3/5
Giáp Tý
|
31
4/5
Ất Sửu
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1881
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1871
- Lịch vạn niên 1872
- Lịch vạn niên 1873
- Lịch vạn niên 1874
- Lịch vạn niên 1875
- Lịch vạn niên 1876
- Lịch vạn niên 1877
- Lịch vạn niên 1878
- Lịch vạn niên 1879
- Lịch vạn niên 1880
- Lịch vạn niên 1881
- Lịch vạn niên 1882
- Lịch vạn niên 1883
- Lịch vạn niên 1884
- Lịch vạn niên 1885
- Lịch vạn niên 1886
- Lịch vạn niên 1887
- Lịch vạn niên 1888
- Lịch vạn niên 1889
- Lịch vạn niên 1890
- Lịch vạn niên 1891
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!