Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 1881 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
2/2
Giáp Ngọ
|
02
3/2
Ất Mùi
|
03
4/2
Bính Thân
|
04
5/2
Đinh Dậu
|
05
6/2
Mậu Tuất
|
06
7/2
Kỷ Hợi
|
|
07
8/2
Canh Tý
|
08
9/2
Tân Sửu
|
09
10/2
Nhâm Dần
|
10
11/2
Quí Mão
|
11
12/2
Giáp Thìn
|
12
13/2
Ất Tỵ
|
13
14/2
Bính Ngọ
|
14
15/2
Đinh Mùi
|
15
16/2
Mậu Thân
|
16
17/2
Kỷ Dậu
|
17
18/2
Canh Tuất
|
18
19/2
Tân Hợi
|
19
20/2
Nhâm Tý
|
20
21/2
Quí Sửu
|
21
22/2
Giáp Dần
|
22
23/2
Ất Mão
|
23
24/2
Bính Thìn
|
24
25/2
Đinh Tỵ
|
25
26/2
Mậu Ngọ
|
26
27/2
Kỷ Mùi
|
27
28/2
Canh Thân
|
28
29/2
Tân Dậu
|
29
30/2
Nhâm Tuất
|
30
1/3
Quí Hợi
|
31
2/3
Giáp Tý
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1881
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1871
- Lịch vạn niên 1872
- Lịch vạn niên 1873
- Lịch vạn niên 1874
- Lịch vạn niên 1875
- Lịch vạn niên 1876
- Lịch vạn niên 1877
- Lịch vạn niên 1878
- Lịch vạn niên 1879
- Lịch vạn niên 1880
- Lịch vạn niên 1881
- Lịch vạn niên 1882
- Lịch vạn niên 1883
- Lịch vạn niên 1884
- Lịch vạn niên 1885
- Lịch vạn niên 1886
- Lịch vạn niên 1887
- Lịch vạn niên 1888
- Lịch vạn niên 1889
- Lịch vạn niên 1890
- Lịch vạn niên 1891
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!