Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 9468 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
6/2
Kỷ Sửu
|
||||||
02
7/2
Canh Dần
|
03
8/2
Tân Mão
|
04
9/2
Nhâm Thìn
|
05
10/2
Quí Tỵ
|
06
11/2
Giáp Ngọ
|
07
12/2
Ất Mùi
|
08
13/2
Bính Thân
|
09
14/2
Đinh Dậu
|
10
15/2
Mậu Tuất
|
11
16/2
Kỷ Hợi
|
12
17/2
Canh Tý
|
13
18/2
Tân Sửu
|
14
19/2
Nhâm Dần
|
15
20/2
Quí Mão
|
16
21/2
Giáp Thìn
|
17
22/2
Ất Tỵ
|
18
23/2
Bính Ngọ
|
19
24/2
Đinh Mùi
|
20
25/2
Mậu Thân
|
21
26/2
Kỷ Dậu
|
22
27/2
Canh Tuất
|
23
28/2
Tân Hợi
|
24
29/2
Nhâm Tý
|
25
30/2
Quí Sửu
|
26
1/3
Giáp Dần
|
27
2/3
Ất Mão
|
28
3/3
Bính Thìn
|
29
4/3
Đinh Tỵ
|
30
5/3
Mậu Ngọ
|
31
6/3
Kỷ Mùi
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 9468
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 9458
- Lịch vạn niên 9459
- Lịch vạn niên 9460
- Lịch vạn niên 9461
- Lịch vạn niên 9462
- Lịch vạn niên 9463
- Lịch vạn niên 9464
- Lịch vạn niên 9465
- Lịch vạn niên 9466
- Lịch vạn niên 9467
- Lịch vạn niên 9468
- Lịch vạn niên 9469
- Lịch vạn niên 9470
- Lịch vạn niên 9471
- Lịch vạn niên 9472
- Lịch vạn niên 9473
- Lịch vạn niên 9474
- Lịch vạn niên 9475
- Lịch vạn niên 9476
- Lịch vạn niên 9477
- Lịch vạn niên 9478
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!