Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 9468 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
10/6
Tân Mão
|
02
11/6
Nhâm Thìn
|
03
12/6
Quí Tỵ
|
04
13/6
Giáp Ngọ
|
05
14/6
Ất Mùi
|
||
06
15/6
Bính Thân
|
07
16/6
Đinh Dậu
|
08
17/6
Mậu Tuất
|
09
18/6
Kỷ Hợi
|
10
19/6
Canh Tý
|
11
20/6
Tân Sửu
|
12
21/6
Nhâm Dần
|
13
22/6
Quí Mão
|
14
23/6
Giáp Thìn
|
15
24/6
Ất Tỵ
|
16
25/6
Bính Ngọ
|
17
26/6
Đinh Mùi
|
18
27/6
Mậu Thân
|
19
28/6
Kỷ Dậu
|
20
29/6
Canh Tuất
|
21
1/7
Tân Hợi
|
22
2/7
Nhâm Tý
|
23
3/7
Quí Sửu
|
24
4/7
Giáp Dần
|
25
5/7
Ất Mão
|
26
6/7
Bính Thìn
|
27
7/7
Đinh Tỵ
|
28
8/7
Mậu Ngọ
|
29
9/7
Kỷ Mùi
|
30
10/7
Canh Thân
|
31
11/7
Tân Dậu
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 9468
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 9458
- Lịch vạn niên 9459
- Lịch vạn niên 9460
- Lịch vạn niên 9461
- Lịch vạn niên 9462
- Lịch vạn niên 9463
- Lịch vạn niên 9464
- Lịch vạn niên 9465
- Lịch vạn niên 9466
- Lịch vạn niên 9467
- Lịch vạn niên 9468
- Lịch vạn niên 9469
- Lịch vạn niên 9470
- Lịch vạn niên 9471
- Lịch vạn niên 9472
- Lịch vạn niên 9473
- Lịch vạn niên 9474
- Lịch vạn niên 9475
- Lịch vạn niên 9476
- Lịch vạn niên 9477
- Lịch vạn niên 9478
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!