Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 5318 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
24/1
Nhâm Tý
|
02
25/1
Quí Sửu
|
03
26/1
Giáp Dần
|
04
27/1
Ất Mão
|
05
28/1
Bính Thìn
|
06
29/1
Đinh Tỵ
|
|
07
30/1
Mậu Ngọ
|
08
1/2
Kỷ Mùi
|
09
2/2
Canh Thân
|
10
3/2
Tân Dậu
|
11
4/2
Nhâm Tuất
|
12
5/2
Quí Hợi
|
13
6/2
Giáp Tý
|
14
7/2
Ất Sửu
|
15
8/2
Bính Dần
|
16
9/2
Đinh Mão
|
17
10/2
Mậu Thìn
|
18
11/2
Kỷ Tỵ
|
19
12/2
Canh Ngọ
|
20
13/2
Tân Mùi
|
21
14/2
Nhâm Thân
|
22
15/2
Quí Dậu
|
23
16/2
Giáp Tuất
|
24
17/2
Ất Hợi
|
25
18/2
Bính Tý
|
26
19/2
Đinh Sửu
|
27
20/2
Mậu Dần
|
28
21/2
Kỷ Mão
|
29
22/2
Canh Thìn
|
30
23/2
Tân Tỵ
|
31
24/2
Nhâm Ngọ
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 5318
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 5308
- Lịch vạn niên 5309
- Lịch vạn niên 5310
- Lịch vạn niên 5311
- Lịch vạn niên 5312
- Lịch vạn niên 5313
- Lịch vạn niên 5314
- Lịch vạn niên 5315
- Lịch vạn niên 5316
- Lịch vạn niên 5317
- Lịch vạn niên 5318
- Lịch vạn niên 5319
- Lịch vạn niên 5320
- Lịch vạn niên 5321
- Lịch vạn niên 5322
- Lịch vạn niên 5323
- Lịch vạn niên 5324
- Lịch vạn niên 5325
- Lịch vạn niên 5326
- Lịch vạn niên 5327
- Lịch vạn niên 5328
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!