Chia sẻ ngay
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Lịch vạn niên tháng 05 năm 5318 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
25/3
Quí Sửu
|
||||||
02
26/3
Giáp Dần
|
03
27/3
Ất Mão
|
04
28/3
Bính Thìn
|
05
29/3
Đinh Tỵ
|
06
1/4
Mậu Ngọ
|
07
2/4
Kỷ Mùi
|
08
3/4
Canh Thân
|
09
4/4
Tân Dậu
|
10
5/4
Nhâm Tuất
|
11
6/4
Quí Hợi
|
12
7/4
Giáp Tý
|
13
8/4
Ất Sửu
|
14
9/4
Bính Dần
|
15
10/4
Đinh Mão
|
16
11/4
Mậu Thìn
|
17
12/4
Kỷ Tỵ
|
18
13/4
Canh Ngọ
|
19
14/4
Tân Mùi
|
20
15/4
Nhâm Thân
|
21
16/4
Quí Dậu
|
22
17/4
Giáp Tuất
|
23
18/4
Ất Hợi
|
24
19/4
Bính Tý
|
25
20/4
Đinh Sửu
|
26
21/4
Mậu Dần
|
27
22/4
Kỷ Mão
|
28
23/4
Canh Thìn
|
29
24/4
Tân Tỵ
|
30
25/4
Nhâm Ngọ
|
31
26/4
Quí Mùi
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 5318
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 5308
- Lịch vạn niên 5309
- Lịch vạn niên 5310
- Lịch vạn niên 5311
- Lịch vạn niên 5312
- Lịch vạn niên 5313
- Lịch vạn niên 5314
- Lịch vạn niên 5315
- Lịch vạn niên 5316
- Lịch vạn niên 5317
- Lịch vạn niên 5318
- Lịch vạn niên 5319
- Lịch vạn niên 5320
- Lịch vạn niên 5321
- Lịch vạn niên 5322
- Lịch vạn niên 5323
- Lịch vạn niên 5324
- Lịch vạn niên 5325
- Lịch vạn niên 5326
- Lịch vạn niên 5327
- Lịch vạn niên 5328
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!