Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 1911 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
1/2
Canh Ngọ
|
02
2/2
Tân Mùi
|
03
3/2
Nhâm Thân
|
04
4/2
Quí Dậu
|
05
5/2
Giáp Tuất
|
||
06
6/2
Ất Hợi
|
07
7/2
Bính Tý
|
08
8/2
Đinh Sửu
|
09
9/2
Mậu Dần
|
10
10/2
Kỷ Mão
|
11
11/2
Canh Thìn
|
12
12/2
Tân Tỵ
|
13
13/2
Nhâm Ngọ
|
14
14/2
Quí Mùi
|
15
15/2
Giáp Thân
|
16
16/2
Ất Dậu
|
17
17/2
Bính Tuất
|
18
18/2
Đinh Hợi
|
19
19/2
Mậu Tý
|
20
20/2
Kỷ Sửu
|
21
21/2
Canh Dần
|
22
22/2
Tân Mão
|
23
23/2
Nhâm Thìn
|
24
24/2
Quí Tỵ
|
25
25/2
Giáp Ngọ
|
26
26/2
Ất Mùi
|
27
27/2
Bính Thân
|
28
28/2
Đinh Dậu
|
29
29/2
Mậu Tuất
|
30
1/3
Kỷ Hợi
|
31
2/3
Canh Tý
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1911
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1901
- Lịch vạn niên 1902
- Lịch vạn niên 1903
- Lịch vạn niên 1904
- Lịch vạn niên 1905
- Lịch vạn niên 1906
- Lịch vạn niên 1907
- Lịch vạn niên 1908
- Lịch vạn niên 1909
- Lịch vạn niên 1910
- Lịch vạn niên 1911
- Lịch vạn niên 1912
- Lịch vạn niên 1913
- Lịch vạn niên 1914
- Lịch vạn niên 1915
- Lịch vạn niên 1916
- Lịch vạn niên 1917
- Lịch vạn niên 1918
- Lịch vạn niên 1919
- Lịch vạn niên 1920
- Lịch vạn niên 1921
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!