Chia sẻ ngay
Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1933 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
7/1
Mậu Tuất
|
02
8/1
Kỷ Hợi
|
03
9/1
Canh Tý
|
04
10/1
Tân Sửu
|
05
11/1
Nhâm Dần
|
||
06
12/1
Quí Mão
|
07
13/1
Giáp Thìn
|
08
14/1
Ất Tỵ
|
09
15/1
Bính Ngọ
|
10
16/1
Đinh Mùi
|
11
17/1
Mậu Thân
|
12
18/1
Kỷ Dậu
|
13
19/1
Canh Tuất
|
14
20/1
Tân Hợi
|
15
21/1
Nhâm Tý
|
16
22/1
Quí Sửu
|
17
23/1
Giáp Dần
|
18
24/1
Ất Mão
|
19
25/1
Bính Thìn
|
20
26/1
Đinh Tỵ
|
21
27/1
Mậu Ngọ
|
22
28/1
Kỷ Mùi
|
23
29/1
Canh Thân
|
24
1/2
Tân Dậu
|
25
2/2
Nhâm Tuất
|
26
3/2
Quí Hợi
|
27
4/2
Giáp Tý
|
28
5/2
Ất Sửu
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1933
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1923
- Lịch vạn niên 1924
- Lịch vạn niên 1925
- Lịch vạn niên 1926
- Lịch vạn niên 1927
- Lịch vạn niên 1928
- Lịch vạn niên 1929
- Lịch vạn niên 1930
- Lịch vạn niên 1931
- Lịch vạn niên 1932
- Lịch vạn niên 1933
- Lịch vạn niên 1934
- Lịch vạn niên 1935
- Lịch vạn niên 1936
- Lịch vạn niên 1937
- Lịch vạn niên 1938
- Lịch vạn niên 1939
- Lịch vạn niên 1940
- Lịch vạn niên 1941
- Lịch vạn niên 1942
- Lịch vạn niên 1943
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!