Chia sẻ ngay
- Dương lịch: Ngày 03 tháng 04 năm 2117 (Thứ Bảy).
- Âm lịch: Ngày 2 tháng 3 năm 2117 - Tức ngày Giáp Thìn tháng Giáp Thìn năm Đinh Sửu.
- Giờ đẹp trong ngày: Bính Dần (3h -5h), Mậu Thìn (7h -9h), Kỷ Tị (9h -11h), Nhâm Thân (15h -17h), Quý Dậu (17h -19h), Ất Hợi (21h -23h).
- Hôm nay: Bạch Hổ Đầu (Tốt) . Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả..
- Nhằm ngày: Hoàng đạo, Trực: Kiến ,Tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối. Xấu cho các việc chôn cất, đào giếng, lợp nhà. Tiết Khí: Xuân phân (Giữa xuân).
|
Giờ Hoàng Đạo:
|
|||||||
Giờ Hắc Đạo:
|
Các bước xem ngày tốt cơ bản
- Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
Lịch âm năm 2117
Thu lại
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 03/04/2117
☼ Giờ mặt trời:
- Mặt trời mọc: 5:56
- Mặt trời lặn: 17:23
- Đứng bóng lúc: 11:40
- Độ dài ban ngày: 11 giờ 27 phút
☽ Giờ mặt trăng:
- Giờ mọc: 15:10
- Giờ lặn: 2:13
- Độ tròn: 12:09
- Độ dài ban đêm: 11 giờ 3 phút
⚥ Hợp - Xung:
- Tam hợp: Hợi, Mùi
- Lục hợp: Tuất
- Tương hình: Tý
- Tương hại: Thìn
- Tương xung: Dậu
❖ Tuổi bị xung khắc:
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tý.
✧ Sao tốt - Sao xấu:
- Sao tốt: Tứ tương, Lục hợp, Bất tương, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ.
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Câu trần.
✔ Việc nên - Không nên làm:
- Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Xuất hành:
- Ngày xuất hành: .
- Xuất Hành Theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng):
Bạch Hổ Đầu (Tốt) Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả. - Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong:
23h-01h và 11h-13h XÍCH KHẨU Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). 01h-03h và 13h-15h TIỂU CÁC Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 03h-05h và 15h-17h TUYỆT LỘ Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 05h-07h và 17h-19h ĐẠI AN Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 07h-09h và 19h-21h TỐC HỶ Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 09h-11h và 21h-23h LƯU NIÊN Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).
Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).
Lịch vạn niên tháng 04 năm 2117 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
30/2
Nhâm Dần
|
02
1/3
Quí Mão
|
03
2/3
Giáp Thìn
|
04
3/3
Ất Tỵ
|
|||
05
4/3
Bính Ngọ
|
06
5/3
Đinh Mùi
|
07
6/3
Mậu Thân
|
08
7/3
Kỷ Dậu
|
09
8/3
Canh Tuất
|
10
9/3
Tân Hợi
|
11
10/3
Nhâm Tý
|
12
11/3
Quí Sửu
|
13
12/3
Giáp Dần
|
14
13/3
Ất Mão
|
15
14/3
Bính Thìn
|
16
15/3
Đinh Tỵ
|
17
16/3
Mậu Ngọ
|
18
17/3
Kỷ Mùi
|
19
18/3
Canh Thân
|
20
19/3
Tân Dậu
|
21
20/3
Nhâm Tuất
|
22
21/3
Quí Hợi
|
23
22/3
Giáp Tý
|
24
23/3
Ất Sửu
|
25
24/3
Bính Dần
|
26
25/3
Đinh Mão
|
27
26/3
Mậu Thìn
|
28
27/3
Kỷ Tỵ
|
29
28/3
Canh Ngọ
|
30
29/3
Tân Mùi
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2117
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 2107
- Lịch vạn niên 2108
- Lịch vạn niên 2109
- Lịch vạn niên 2110
- Lịch vạn niên 2111
- Lịch vạn niên 2112
- Lịch vạn niên 2113
- Lịch vạn niên 2114
- Lịch vạn niên 2115
- Lịch vạn niên 2116
- Lịch vạn niên 2117
- Lịch vạn niên 2118
- Lịch vạn niên 2119
- Lịch vạn niên 2120
- Lịch vạn niên 2121
- Lịch vạn niên 2122
- Lịch vạn niên 2123
- Lịch vạn niên 2124
- Lịch vạn niên 2125
- Lịch vạn niên 2126
- Lịch vạn niên 2127
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!