• Xem lịch ngày 26 tháng 05 năm 1820

    05:04:39
  • Lịch Vạn Niên Hôm Nay

    Lịch Dương

    Lịch Âm

    Tháng 05 năm 1820 Tháng 4 (Tháng Thiếu) năm 1820
    15
    Thứ Sáu
    Ngày Canh Tý, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Thìn
    Tiết: Tiểu mãn (Lũ nhỏ, duối vàng), Trực Nguy
    Là ngày Hắc đạo
    Xấu
    Giờ Hoàng Đạo:
    Bính Tý (23h -1h) Đinh Sửu (1h -3h) Kỷ Mão (5h -7h)
    Nhâm Ngọ (11h -13h) Giáp Thân (15h -17h) Ất Dậu (17h -19h)
    Giờ Hắc Đạo:
    Mậu Dần (3h -5h) Canh Thìn (7h -9h) Tân Tị (9h -11h)
    Quý Mùi (13h -15h) Bính Tuất (19h -21h) Đinh Hợi (21h -23h)
    Các bước xem ngày tốt cơ bản
    • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
    • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
    • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
    • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
    • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

    Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

    Xem thêm:

    Lịch âm năm 1820

    Thu lại

    ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 26/05/1820

    ☼ Giờ mặt trời:
    • Mặt trời mọc: 5:56
    • Mặt trời lặn: 17:23
    • Đứng bóng lúc: 11:40
    • Độ dài ban ngày: 11 giờ 27 phút
    ☽ Giờ mặt trăng:
    • Giờ mọc: 15:10
    • Giờ lặn: 2:13
    • Độ tròn: 12:09
    • Độ dài ban đêm: 11 giờ 3 phút
    ⚥ Hợp - Xung:
    • Tam hợp: Hợi, Mùi
    • Lục hợp: Tuất
    • Tương hình:
    • Tương hại: Thìn
    • Tương xung: Dậu
    ❖ Tuổi bị xung khắc:
    • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu
    • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tý.
    ✧ Sao tốt - Sao xấu:
    • Sao tốt: Tứ tương, Lục hợp, Bất tương, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ.
    • Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Câu trần.
    ✔ Việc nên - Không nên làm:
    • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
    • Không nên: Sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
    Xuất hành:
    • Ngày xuất hành: .
    • Xuất Hành Theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng):
      Kim Dương (Tốt) Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
    • Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong:
      23h-01h và 11h-13h TUYỆT LỘ Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
      01h-03h và 13h-15h ĐẠI AN Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
      03h-05h và 15h-17h TỐC HỶ Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
      05h-07h và 17h-19h LƯU NIÊN Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
      07h-09h và 19h-21h XÍCH KHẨU Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
      09h-11h và 21h-23h TIỂU CÁC Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
    Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

    Lịch vạn niên tháng 05 năm 1820

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    19/3
    Ất Hợi
    02
    20/3
    Bính Tý
    03
    21/3
    Đinh Sửu
    04
    22/3
    Mậu Dần
    05
    23/3
    Kỷ Mão
    06
    24/3
    Canh Thìn
    07
    25/3
    Tân Tỵ
    08
    26/3
    Nhâm Ngọ
    09
    27/3
    Quí Mùi
    10
    28/3
    Giáp Thân
    11
    29/3
    Ất Dậu
    12
    1/4
    Bính Tuất
    13
    2/4
    Đinh Hợi
    14
    3/4
    Mậu Tý
    15
    4/4
    Kỷ Sửu
    16
    5/4
    Canh Dần
    17
    6/4
    Tân Mão
    18
    7/4
    Nhâm Thìn
    19
    8/4
    Quí Tỵ
    20
    9/4
    Giáp Ngọ
    21
    10/4
    Ất Mùi
    22
    11/4
    Bính Thân
    23
    12/4
    Đinh Dậu
    24
    13/4
    Mậu Tuất
    25
    14/4
    Kỷ Hợi
    26
    15/4
    Canh Tý
    27
    16/4
    Tân Sửu
    28
    17/4
    Nhâm Dần
    29
    18/4
    Quí Mão
    30
    19/4
    Giáp Thìn
    31
    20/4
    Ất Tỵ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!