Chia sẻ ngay
Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1820 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
17/12
Ất Tỵ
|
02
18/12
Bính Ngọ
|
03
19/12
Đinh Mùi
|
04
20/12
Mậu Thân
|
05
21/12
Kỷ Dậu
|
06
22/12
Canh Tuất
|
|
07
23/12
Tân Hợi
|
08
24/12
Nhâm Tý
|
09
25/12
Quí Sửu
|
10
26/12
Giáp Dần
|
11
27/12
Ất Mão
|
12
28/12
Bính Thìn
|
13
29/12
Đinh Tỵ
|
14
1/1
Mậu Ngọ
|
15
2/1
Kỷ Mùi
|
16
3/1
Canh Thân
|
17
4/1
Tân Dậu
|
18
5/1
Nhâm Tuất
|
19
6/1
Quí Hợi
|
20
7/1
Giáp Tý
|
21
8/1
Ất Sửu
|
22
9/1
Bính Dần
|
23
10/1
Đinh Mão
|
24
11/1
Mậu Thìn
|
25
12/1
Kỷ Tỵ
|
26
13/1
Canh Ngọ
|
27
14/1
Tân Mùi
|
28
15/1
Nhâm Thân
|
29
16/1
Quí Dậu
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1820
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1810
- Lịch vạn niên 1811
- Lịch vạn niên 1812
- Lịch vạn niên 1813
- Lịch vạn niên 1814
- Lịch vạn niên 1815
- Lịch vạn niên 1816
- Lịch vạn niên 1817
- Lịch vạn niên 1818
- Lịch vạn niên 1819
- Lịch vạn niên 1820
- Lịch vạn niên 1821
- Lịch vạn niên 1822
- Lịch vạn niên 1823
- Lịch vạn niên 1824
- Lịch vạn niên 1825
- Lịch vạn niên 1826
- Lịch vạn niên 1827
- Lịch vạn niên 1828
- Lịch vạn niên 1829
- Lịch vạn niên 1830
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!