• Xem lịch ngày 26 tháng 01 năm 2025

    06:11:34
  • Lịch Vạn Niên Hôm Nay

    Lịch Dương

    Lịch Âm

    Tháng 01 năm 2025 Tháng 12 (Tháng Thiếu) năm 2024
    27
    Chủ nhật
    Ngày Ất Mùi, Tháng Đinh Sửu, Năm Giáp Thìn
    Tiết: Đại hàn, Trực Phá
    Là ngày Hắc đạo
    Xấu
    Giờ Hoàng Đạo:
    Mậu Dần (3h -5h) Kỷ Mão (5h -7h) Tân Tị (9h -11h)
    Giáp Thân (15h -17h) Bính Tuất (19h -21h) Đinh Hợi (21h -23h)
    Giờ Hắc Đạo:
    Bính Tý (23h -1h) Đinh Sửu (1h -3h) Canh Thìn (7h -9h)
    Nhâm Ngọ (11h -13h) Quý Mùi (13h -15h) Ất Dậu (17h -19h)
    Các bước xem ngày tốt cơ bản
    • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
    • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
    • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
    • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
    • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

    Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

    Xem thêm:

    Lịch âm năm 2025

    Thu lại

    ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 26/01/2025

    ☼ Giờ mặt trời:
    • Mặt trời mọc: 5:56
    • Mặt trời lặn: 17:23
    • Đứng bóng lúc: 11:40
    • Độ dài ban ngày: 11 giờ 27 phút
    ☽ Giờ mặt trăng:
    • Giờ mọc: 15:10
    • Giờ lặn: 2:13
    • Độ tròn: 12:09
    • Độ dài ban đêm: 11 giờ 3 phút
    ⚥ Hợp - Xung:
    • Tam hợp: Hợi, Mùi
    • Lục hợp: Tuất
    • Tương hình:
    • Tương hại: Thìn
    • Tương xung: Dậu
    ❖ Tuổi bị xung khắc:
    • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu
    • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tý.
    ✧ Sao tốt - Sao xấu:
    • Sao tốt: Tứ tương, Lục hợp, Bất tương, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ.
    • Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Câu trần.
    ✔ Việc nên - Không nên làm:
    • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
    • Không nên: Sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
    Xuất hành:
    • Ngày xuất hành: .
    • Xuất Hành Theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng):
      Bạch Hổ Kiếp (Tốt) Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
    • Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong:
      23h-01h và 11h-13h TỐC HỶ Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
      01h-03h và 13h-15h LƯU NIÊN Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
      03h-05h và 15h-17h XÍCH KHẨU Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
      05h-07h và 17h-19h TIỂU CÁC Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
      07h-09h và 19h-21h TUYỆT LỘ Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
      09h-11h và 21h-23h ĐẠI AN Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
    Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

    Lịch vạn niên tháng 01 năm 2025

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    2/12
    Canh Ngọ
    02
    3/12
    Tân Mùi
    03
    4/12
    Nhâm Thân
    04
    5/12
    Quí Dậu
    05
    6/12
    Giáp Tuất
    06
    7/12
    Ất Hợi
    07
    8/12
    Bính Tý
    08
    9/12
    Đinh Sửu
    09
    10/12
    Mậu Dần
    10
    11/12
    Kỷ Mão
    11
    12/12
    Canh Thìn
    12
    13/12
    Tân Tỵ
    13
    14/12
    Nhâm Ngọ
    14
    15/12
    Quí Mùi
    15
    16/12
    Giáp Thân
    16
    17/12
    Ất Dậu
    17
    18/12
    Bính Tuất
    18
    19/12
    Đinh Hợi
    19
    20/12
    Mậu Tý
    20
    21/12
    Kỷ Sửu
    21
    22/12
    Canh Dần
    22
    23/12
    Tân Mão
    23
    24/12
    Nhâm Thìn
    24
    25/12
    Quí Tỵ
    25
    26/12
    Giáp Ngọ
    26
    27/12
    Ất Mùi
    27
    28/12
    Bính Thân
    28
    29/12
    Đinh Dậu
    29
    1/1
    Mậu Tuất
    30
    2/1
    Kỷ Hợi
    31
    3/1
    Canh Tý
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!