• LỊCH ÂM 2025 - LỊCH VẠN NIÊN 2025

    11:40:59
  • Lịch âm 2025 (Lịch Vạn Niên 2025) giúp bạn tra cứu lịch âm, lịch dương đầy đủ 12 tháng trong năm Ất Tỵ 2025. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 2025, xem ngày tốt xấu dễ dàng và nhanh chóng. Để xem thông tin chi tiết ngày tốt xấu bất kỳ ngày nào các bạn click vào ngày tương ứng để xem.
    • Năm Ất Tỵ 2025 là năm Ất Tỵ.

    lịch âm

    lịch 2025

    lịch vạn niên 2025

    lịch năm 2025

    lịch âm dương 2025

    lịch nghỉ tết 2025

    Hiển thị ngày Can Chi
    Hiển thị mô tả của tháng
    Hiển thị ngày tốt xấu năm 2025
    Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
    Ngày hắc đạo (Ngày xấu)
    Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 2025
    Nghỉ Tết DL 2025, Nghỉ Tết ÂL 2025, Quốc Khánh 2-9-2025,...

    Lịch vạn niên tháng 1 năm 2025

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    2/12
    Canh Ngọ
    02
    3/12
    Tân Mùi
    03
    4/12
    Nhâm Thân
    04
    5/12
    Quí Dậu
    05
    6/12
    Giáp Tuất
    06
    7/12
    Ất Hợi
    07
    8/12
    Bính Tý
    08
    9/12
    Đinh Sửu
    09
    10/12
    Mậu Dần
    10
    11/12
    Kỷ Mão
    11
    12/12
    Canh Thìn
    12
    13/12
    Tân Tỵ
    13
    14/12
    Nhâm Ngọ
    14
    15/12
    Quí Mùi
    15
    16/12
    Giáp Thân
    16
    17/12
    Ất Dậu
    17
    18/12
    Bính Tuất
    18
    19/12
    Đinh Hợi
    19
    20/12
    Mậu Tý
    20
    21/12
    Kỷ Sửu
    21
    22/12
    Canh Dần
    22
    23/12
    Tân Mão
    23
    24/12
    Nhâm Thìn
    24
    25/12
    Quí Tỵ
    25
    26/12
    Giáp Ngọ
    26
    27/12
    Ất Mùi
    27
    28/12
    Bính Thân
    28
    29/12
    Đinh Dậu
    29
    1/1
    Mậu Tuất
    30
    2/1
    Kỷ Hợi
    31
    3/1
    Canh Tý
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
    Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

    Lịch vạn niên tháng 2 năm 2025

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    4/1
    Tân Sửu
    02
    5/1
    Nhâm Dần
    03
    6/1
    Quí Mão
    04
    7/1
    Giáp Thìn
    05
    8/1
    Ất Tỵ
    06
    9/1
    Bính Ngọ
    07
    10/1
    Đinh Mùi
    08
    11/1
    Mậu Thân
    09
    12/1
    Kỷ Dậu
    10
    13/1
    Canh Tuất
    11
    14/1
    Tân Hợi
    12
    15/1
    Nhâm Tý
    13
    16/1
    Quí Sửu
    14
    17/1
    Giáp Dần
    15
    18/1
    Ất Mão
    16
    19/1
    Bính Thìn
    17
    20/1
    Đinh Tỵ
    18
    21/1
    Mậu Ngọ
    19
    22/1
    Kỷ Mùi
    20
    23/1
    Canh Thân
    21
    24/1
    Tân Dậu
    22
    25/1
    Nhâm Tuất
    23
    26/1
    Quí Hợi
    24
    27/1
    Giáp Tý
    25
    28/1
    Ất Sửu
    26
    29/1
    Bính Dần
    27
    30/1
    Đinh Mão
    28
    1/2
    Mậu Thìn
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
    February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

    Lịch vạn niên tháng 3 năm 2025

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    2/2
    Kỷ Tỵ
    02
    3/2
    Canh Ngọ
    03
    4/2
    Tân Mùi
    04
    5/2
    Nhâm Thân
    05
    6/2
    Quí Dậu
    06
    7/2
    Giáp Tuất
    07
    8/2
    Ất Hợi
    08
    9/2
    Bính Tý
    09
    10/2
    Đinh Sửu
    10
    11/2
    Mậu Dần
    11
    12/2
    Kỷ Mão
    12
    13/2
    Canh Thìn
    13
    14/2
    Tân Tỵ
    14
    15/2
    Nhâm Ngọ
    15
    16/2
    Quí Mùi
    16
    17/2
    Giáp Thân
    17
    18/2
    Ất Dậu
    18
    19/2
    Bính Tuất
    19
    20/2
    Đinh Hợi
    20
    21/2
    Mậu Tý
    21
    22/2
    Kỷ Sửu
    22
    23/2
    Canh Dần
    23
    24/2
    Tân Mão
    24
    25/2
    Nhâm Thìn
    25
    26/2
    Quí Tỵ
    26
    27/2
    Giáp Ngọ
    27
    28/2
    Ất Mùi
    28
    29/2
    Bính Thân
    29
    1/3
    Đinh Dậu
    30
    2/3
    Mậu Tuất
    31
    3/3
    Kỷ Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
    Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

    Lịch vạn niên tháng 4 năm 2025

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    4/3
    Canh Tý
    02
    5/3
    Tân Sửu
    03
    6/3
    Nhâm Dần
    04
    7/3
    Quí Mão
    05
    8/3
    Giáp Thìn
    06
    9/3
    Ất Tỵ
    07
    10/3
    Bính Ngọ
    08
    11/3
    Đinh Mùi
    09
    12/3
    Mậu Thân
    10
    13/3
    Kỷ Dậu
    11
    14/3
    Canh Tuất
    12
    15/3
    Tân Hợi
    13
    16/3
    Nhâm Tý
    14
    17/3
    Quí Sửu
    15
    18/3
    Giáp Dần
    16
    19/3
    Ất Mão
    17
    20/3
    Bính Thìn
    18
    21/3
    Đinh Tỵ
    19
    22/3
    Mậu Ngọ
    20
    23/3
    Kỷ Mùi
    21
    24/3
    Canh Thân
    22
    25/3
    Tân Dậu
    23
    26/3
    Nhâm Tuất
    24
    27/3
    Quí Hợi
    25
    28/3
    Giáp Tý
    26
    29/3
    Ất Sửu
    27
    30/3
    Bính Dần
    28
    1/4
    Đinh Mão
    29
    2/4
    Mậu Thìn
    30
    3/4
    Kỷ Tỵ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
    Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

    Lịch vạn niên tháng 5 năm 2025

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    4/4
    Canh Ngọ
    02
    5/4
    Tân Mùi
    03
    6/4
    Nhâm Thân
    04
    7/4
    Quí Dậu
    05
    8/4
    Giáp Tuất
    06
    9/4
    Ất Hợi
    07
    10/4
    Bính Tý
    08
    11/4
    Đinh Sửu
    09
    12/4
    Mậu Dần
    10
    13/4
    Kỷ Mão
    11
    14/4
    Canh Thìn
    12
    15/4
    Tân Tỵ
    13
    16/4
    Nhâm Ngọ
    14
    17/4
    Quí Mùi
    15
    18/4
    Giáp Thân
    16
    19/4
    Ất Dậu
    17
    20/4
    Bính Tuất
    18
    21/4
    Đinh Hợi
    19
    22/4
    Mậu Tý
    20
    23/4
    Kỷ Sửu
    21
    24/4
    Canh Dần
    22
    25/4
    Tân Mão
    23
    26/4
    Nhâm Thìn
    24
    27/4
    Quí Tỵ
    25
    28/4
    Giáp Ngọ
    26
    29/4
    Ất Mùi
    27
    1/5
    Bính Thân
    28
    2/5
    Đinh Dậu
    29
    3/5
    Mậu Tuất
    30
    4/5
    Kỷ Hợi
    31
    5/5
    Canh Tý
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
    Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

    Lịch vạn niên tháng 6 năm 2025

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    6/5
    Tân Sửu
    02
    7/5
    Nhâm Dần
    03
    8/5
    Quí Mão
    04
    9/5
    Giáp Thìn
    05
    10/5
    Ất Tỵ
    06
    11/5
    Bính Ngọ
    07
    12/5
    Đinh Mùi
    08
    13/5
    Mậu Thân
    09
    14/5
    Kỷ Dậu
    10
    15/5
    Canh Tuất
    11
    16/5
    Tân Hợi
    12
    17/5
    Nhâm Tý
    13
    18/5
    Quí Sửu
    14
    19/5
    Giáp Dần
    15
    20/5
    Ất Mão
    16
    21/5
    Bính Thìn
    17
    22/5
    Đinh Tỵ
    18
    23/5
    Mậu Ngọ
    19
    24/5
    Kỷ Mùi
    20
    25/5
    Canh Thân
    21
    26/5
    Tân Dậu
    22
    27/5
    Nhâm Tuất
    23
    28/5
    Quí Hợi
    24
    29/5
    Giáp Tý
    25
    1/6
    Ất Sửu
    26
    2/6
    Bính Dần
    27
    3/6
    Đinh Mão
    28
    4/6
    Mậu Thìn
    29
    5/6
    Kỷ Tỵ
    30
    6/6
    Canh Ngọ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
    June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

    Lịch vạn niên tháng 7 năm 2025

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    7/6
    Tân Mùi
    02
    8/6
    Nhâm Thân
    03
    9/6
    Quí Dậu
    04
    10/6
    Giáp Tuất
    05
    11/6
    Ất Hợi
    06
    12/6
    Bính Tý
    07
    13/6
    Đinh Sửu
    08
    14/6
    Mậu Dần
    09
    15/6
    Kỷ Mão
    10
    16/6
    Canh Thìn
    11
    17/6
    Tân Tỵ
    12
    18/6
    Nhâm Ngọ
    13
    19/6
    Quí Mùi
    14
    20/6
    Giáp Thân
    15
    21/6
    Ất Dậu
    16
    22/6
    Bính Tuất
    17
    23/6
    Đinh Hợi
    18
    24/6
    Mậu Tý
    19
    25/6
    Kỷ Sửu
    20
    26/6
    Canh Dần
    21
    27/6
    Tân Mão
    22
    28/6
    Nhâm Thìn
    23
    29/6
    Quí Tỵ
    24
    30/6
    Giáp Ngọ
    25
    1/6
    Ất Mùi
    26
    2/6
    Bính Thân
    27
    3/6
    Đinh Dậu
    28
    4/6
    Mậu Tuất
    29
    5/6
    Kỷ Hợi
    30
    6/6
    Canh Tý
    31
    7/6
    Tân Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 8 năm 2025

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    8/6
    Nhâm Dần
    02
    9/6
    Quí Mão
    03
    10/6
    Giáp Thìn
    04
    11/6
    Ất Tỵ
    05
    12/6
    Bính Ngọ
    06
    13/6
    Đinh Mùi
    07
    14/6
    Mậu Thân
    08
    15/6
    Kỷ Dậu
    09
    16/6
    Canh Tuất
    10
    17/6
    Tân Hợi
    11
    18/6
    Nhâm Tý
    12
    19/6
    Quí Sửu
    13
    20/6
    Giáp Dần
    14
    21/6
    Ất Mão
    15
    22/6
    Bính Thìn
    16
    23/6
    Đinh Tỵ
    17
    24/6
    Mậu Ngọ
    18
    25/6
    Kỷ Mùi
    19
    26/6
    Canh Thân
    20
    27/6
    Tân Dậu
    21
    28/6
    Nhâm Tuất
    22
    29/6
    Quí Hợi
    23
    1/7
    Giáp Tý
    24
    2/7
    Ất Sửu
    25
    3/7
    Bính Dần
    26
    4/7
    Đinh Mão
    27
    5/7
    Mậu Thìn
    28
    6/7
    Kỷ Tỵ
    29
    7/7
    Canh Ngọ
    30
    8/7
    Tân Mùi
    31
    9/7
    Nhâm Thân
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
    Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.

    Lịch vạn niên tháng 9 năm 2025

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    10/7
    Quí Dậu
    02
    11/7
    Giáp Tuất
    03
    12/7
    Ất Hợi
    04
    13/7
    Bính Tý
    05
    14/7
    Đinh Sửu
    06
    15/7
    Mậu Dần
    07
    16/7
    Kỷ Mão
    08
    17/7
    Canh Thìn
    09
    18/7
    Tân Tỵ
    10
    19/7
    Nhâm Ngọ
    11
    20/7
    Quí Mùi
    12
    21/7
    Giáp Thân
    13
    22/7
    Ất Dậu
    14
    23/7
    Bính Tuất
    15
    24/7
    Đinh Hợi
    16
    25/7
    Mậu Tý
    17
    26/7
    Kỷ Sửu
    18
    27/7
    Canh Dần
    19
    28/7
    Tân Mão
    20
    29/7
    Nhâm Thìn
    21
    30/7
    Quí Tỵ
    22
    1/8
    Giáp Ngọ
    23
    2/8
    Ất Mùi
    24
    3/8
    Bính Thân
    25
    4/8
    Đinh Dậu
    26
    5/8
    Mậu Tuất
    27
    6/8
    Kỷ Hợi
    28
    7/8
    Canh Tý
    29
    8/8
    Tân Sửu
    30
    9/8
    Nhâm Dần
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
    Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

    Lịch vạn niên tháng 10 năm 2025

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    10/8
    Quí Mão
    02
    11/8
    Giáp Thìn
    03
    12/8
    Ất Tỵ
    04
    13/8
    Bính Ngọ
    05
    14/8
    Đinh Mùi
    06
    15/8
    Mậu Thân
    07
    16/8
    Kỷ Dậu
    08
    17/8
    Canh Tuất
    09
    18/8
    Tân Hợi
    10
    19/8
    Nhâm Tý
    11
    20/8
    Quí Sửu
    12
    21/8
    Giáp Dần
    13
    22/8
    Ất Mão
    14
    23/8
    Bính Thìn
    15
    24/8
    Đinh Tỵ
    16
    25/8
    Mậu Ngọ
    17
    26/8
    Kỷ Mùi
    18
    27/8
    Canh Thân
    19
    28/8
    Tân Dậu
    20
    29/8
    Nhâm Tuất
    21
    1/9
    Quí Hợi
    22
    2/9
    Giáp Tý
    23
    3/9
    Ất Sửu
    24
    4/9
    Bính Dần
    25
    5/9
    Đinh Mão
    26
    6/9
    Mậu Thìn
    27
    7/9
    Kỷ Tỵ
    28
    8/9
    Canh Ngọ
    29
    9/9
    Tân Mùi
    30
    10/9
    Nhâm Thân
    31
    11/9
    Quí Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
    Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

    Lịch vạn niên tháng 11 năm 2025

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    12/9
    Giáp Tuất
    02
    13/9
    Ất Hợi
    03
    14/9
    Bính Tý
    04
    15/9
    Đinh Sửu
    05
    16/9
    Mậu Dần
    06
    17/9
    Kỷ Mão
    07
    18/9
    Canh Thìn
    08
    19/9
    Tân Tỵ
    09
    20/9
    Nhâm Ngọ
    10
    21/9
    Quí Mùi
    11
    22/9
    Giáp Thân
    12
    23/9
    Ất Dậu
    13
    24/9
    Bính Tuất
    14
    25/9
    Đinh Hợi
    15
    26/9
    Mậu Tý
    16
    27/9
    Kỷ Sửu
    17
    28/9
    Canh Dần
    18
    29/9
    Tân Mão
    19
    30/9
    Nhâm Thìn
    20
    1/10
    Quí Tỵ
    21
    2/10
    Giáp Ngọ
    22
    3/10
    Ất Mùi
    23
    4/10
    Bính Thân
    24
    5/10
    Đinh Dậu
    25
    6/10
    Mậu Tuất
    26
    7/10
    Kỷ Hợi
    27
    8/10
    Canh Tý
    28
    9/10
    Tân Sửu
    29
    10/10
    Nhâm Dần
    30
    11/10
    Quí Mão
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
    Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 2025

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    12/10
    Giáp Thìn
    02
    13/10
    Ất Tỵ
    03
    14/10
    Bính Ngọ
    04
    15/10
    Đinh Mùi
    05
    16/10
    Mậu Thân
    06
    17/10
    Kỷ Dậu
    07
    18/10
    Canh Tuất
    08
    19/10
    Tân Hợi
    09
    20/10
    Nhâm Tý
    10
    21/10
    Quí Sửu
    11
    22/10
    Giáp Dần
    12
    23/10
    Ất Mão
    13
    24/10
    Bính Thìn
    14
    25/10
    Đinh Tỵ
    15
    26/10
    Mậu Ngọ
    16
    27/10
    Kỷ Mùi
    17
    28/10
    Canh Thân
    18
    29/10
    Tân Dậu
    19
    30/10
    Nhâm Tuất
    20
    1/11
    Quí Hợi
    21
    2/11
    Giáp Tý
    22
    3/11
    Ất Sửu
    23
    4/11
    Bính Dần
    24
    5/11
    Đinh Mão
    25
    6/11
    Mậu Thìn
    26
    7/11
    Kỷ Tỵ
    27
    8/11
    Canh Ngọ
    28
    9/11
    Tân Mùi
    29
    10/11
    Nhâm Thân
    30
    11/11
    Quí Dậu
    31
    12/11
    Giáp Tuất
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!