• Xem lịch ngày 15 tháng 11 năm 1820

    21:00:46
  • Lịch Vạn Niên Hôm Nay

    Lịch Dương

    Lịch Âm

    Tháng 11 năm 1820 Tháng 10 (Tháng Thiếu) năm 1820
    10
    Thứ Tư
    Ngày Quí Tỵ, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Thìn
    Tiết: Lập đông, Trực Phá
    Là ngày Hắc đạo
    Xấu
    Giờ Hoàng Đạo:
    Quý Sửu (1h -3h) Bính Thìn (7h -9h) Mậu Ngọ (11h -13h)
    Kỷ Mùi (13h -15h) Nhâm Tuất (19h -21h) Quý Hợi (21h -23h)
    Giờ Hắc Đạo:
    Nhâm Tý (23h -1h) Giáp Dần (3h -5h) Ất Mão (5h -7h)
    Đinh Tị (9h -11h) Canh Thân (15h -17h) Tân Dậu (17h -19h)
    Các bước xem ngày tốt cơ bản
    • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
    • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
    • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
    • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
    • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

    Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

    Xem thêm:

    Lịch âm năm 1820

    Thu lại

    ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 15/11/1820

    ☼ Giờ mặt trời:
    • Mặt trời mọc: 5:56
    • Mặt trời lặn: 17:23
    • Đứng bóng lúc: 11:40
    • Độ dài ban ngày: 11 giờ 27 phút
    ☽ Giờ mặt trăng:
    • Giờ mọc: 15:10
    • Giờ lặn: 2:13
    • Độ tròn: 12:09
    • Độ dài ban đêm: 11 giờ 3 phút
    ⚥ Hợp - Xung:
    • Tam hợp: Hợi, Mùi
    • Lục hợp: Tuất
    • Tương hình:
    • Tương hại: Thìn
    • Tương xung: Dậu
    ❖ Tuổi bị xung khắc:
    • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu
    • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tý.
    ✧ Sao tốt - Sao xấu:
    • Sao tốt: Tứ tương, Lục hợp, Bất tương, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ.
    • Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Câu trần.
    ✔ Việc nên - Không nên làm:
    • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
    • Không nên: Sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
    Xuất hành:
    • Ngày xuất hành: .
    • Xuất Hành Theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng):
      Thuần Dương(Tốt) Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
    • Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong:
      23h-01h và 11h-13h ĐẠI AN Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
      01h-03h và 13h-15h TỐC HỶ Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
      03h-05h và 15h-17h LƯU NIÊN Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
      05h-07h và 17h-19h XÍCH KHẨU Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
      07h-09h và 19h-21h TIỂU CÁC Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
      09h-11h và 21h-23h TUYỆT LỘ Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
    Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

    Lịch vạn niên tháng 11 năm 1820

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    26/9
    Kỷ Mão
    02
    27/9
    Canh Thìn
    03
    28/9
    Tân Tỵ
    04
    29/9
    Nhâm Ngọ
    05
    30/9
    Quí Mùi
    06
    1/10
    Giáp Thân
    07
    2/10
    Ất Dậu
    08
    3/10
    Bính Tuất
    09
    4/10
    Đinh Hợi
    10
    5/10
    Mậu Tý
    11
    6/10
    Kỷ Sửu
    12
    7/10
    Canh Dần
    13
    8/10
    Tân Mão
    14
    9/10
    Nhâm Thìn
    15
    10/10
    Quí Tỵ
    16
    11/10
    Giáp Ngọ
    17
    12/10
    Ất Mùi
    18
    13/10
    Bính Thân
    19
    14/10
    Đinh Dậu
    20
    15/10
    Mậu Tuất
    21
    16/10
    Kỷ Hợi
    22
    17/10
    Canh Tý
    23
    18/10
    Tân Sửu
    24
    19/10
    Nhâm Dần
    25
    20/10
    Quí Mão
    26
    21/10
    Giáp Thìn
    27
    22/10
    Ất Tỵ
    28
    23/10
    Bính Ngọ
    29
    24/10
    Đinh Mùi
    30
    25/10
    Mậu Thân
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!