• Xem lịch ngày 10 tháng 10 năm 2221

    05:04:34
  • Lịch Vạn Niên Hôm Nay

    Lịch Dương

    Lịch Âm

    Tháng 10 năm 2221 Tháng 8 (Tháng Thiếu) năm 2221
    24
    Thứ Tư
    Ngày Kỷ Mùi, Tháng Đinh Dậu, Năm Tân Dậu
    Tiết: Hàn lộ, Trực Khai
    Là ngày Hoàng đạo
    Tốt
    Giờ Hoàng Đạo:
    Bính Dần (3h -5h) Đinh Mão (5h -7h) Kỷ Tị (9h -11h)
    Nhâm Thân (15h -17h) Giáp Tuất (19h -21h) Ất Hợi (21h -23h)
    Giờ Hắc Đạo:
    Giáp Tý (23h -1h) Ất Sửu (1h -3h) Mậu Thìn (7h -9h)
    Canh Ngọ (11h -13h) Tân Mùi (13h -15h) Quý Dậu (17h -19h)
    Các bước xem ngày tốt cơ bản
    • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
    • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
    • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
    • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
    • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

    Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

    Xem thêm:

    Lịch âm năm 2221

    Thu lại

    ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 10/10/2221

    ☼ Giờ mặt trời:
    • Mặt trời mọc: 5:56
    • Mặt trời lặn: 17:23
    • Đứng bóng lúc: 11:40
    • Độ dài ban ngày: 11 giờ 27 phút
    ☽ Giờ mặt trăng:
    • Giờ mọc: 15:10
    • Giờ lặn: 2:13
    • Độ tròn: 12:09
    • Độ dài ban đêm: 11 giờ 3 phút
    ⚥ Hợp - Xung:
    • Tam hợp: Hợi, Mùi
    • Lục hợp: Tuất
    • Tương hình:
    • Tương hại: Thìn
    • Tương xung: Dậu
    ❖ Tuổi bị xung khắc:
    • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu
    • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tý.
    ✧ Sao tốt - Sao xấu:
    • Sao tốt: Tứ tương, Lục hợp, Bất tương, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ.
    • Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Câu trần.
    ✔ Việc nên - Không nên làm:
    • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
    • Không nên: Sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
    Xuất hành:
    • Ngày xuất hành: .
    • Xuất Hành Theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng):
      Thiên Thương (Tốt) Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
    • Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong:
      23h-01h và 11h-13h ĐẠI AN Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
      01h-03h và 13h-15h TỐC HỶ Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
      03h-05h và 15h-17h LƯU NIÊN Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
      05h-07h và 17h-19h XÍCH KHẨU Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
      07h-09h và 19h-21h TIỂU CÁC Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
      09h-11h và 21h-23h TUYỆT LỘ Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
    Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

    Lịch vạn niên tháng 10 năm 2221

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    15/8
    Canh Tuất
    02
    16/8
    Tân Hợi
    03
    17/8
    Nhâm Tý
    04
    18/8
    Quí Sửu
    05
    19/8
    Giáp Dần
    06
    20/8
    Ất Mão
    07
    21/8
    Bính Thìn
    08
    22/8
    Đinh Tỵ
    09
    23/8
    Mậu Ngọ
    10
    24/8
    Kỷ Mùi
    11
    25/8
    Canh Thân
    12
    26/8
    Tân Dậu
    13
    27/8
    Nhâm Tuất
    14
    28/8
    Quí Hợi
    15
    29/8
    Giáp Tý
    16
    1/9
    Ất Sửu
    17
    2/9
    Bính Dần
    18
    3/9
    Đinh Mão
    19
    4/9
    Mậu Thìn
    20
    5/9
    Kỷ Tỵ
    21
    6/9
    Canh Ngọ
    22
    7/9
    Tân Mùi
    23
    8/9
    Nhâm Thân
    24
    9/9
    Quí Dậu
    25
    10/9
    Giáp Tuất
    26
    11/9
    Ất Hợi
    27
    12/9
    Bính Tý
    28
    13/9
    Đinh Sửu
    29
    14/9
    Mậu Dần
    30
    15/9
    Kỷ Mão
    31
    16/9
    Canh Thìn
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!