• LỊCH ÂM 2221 - LỊCH VẠN NIÊN 2221

    02:44:22
  • Lịch âm 2221 (Lịch Vạn Niên 2221) giúp bạn tra cứu lịch âm, lịch dương đầy đủ 12 tháng trong năm Tân Dậu 2221. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 2221, xem ngày tốt xấu dễ dàng và nhanh chóng. Để xem thông tin chi tiết ngày tốt xấu bất kỳ ngày nào các bạn click vào ngày tương ứng để xem.
    • Năm Tân Dậu 2221 là năm Tân Dậu.

    lịch âm

    lịch 2221

    lịch vạn niên 2221

    lịch năm 2221

    lịch âm dương 2221

    lịch nghỉ tết 2221

    Hiển thị ngày Can Chi
    Hiển thị mô tả của tháng
    Hiển thị ngày tốt xấu năm 2221
    Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
    Ngày hắc đạo (Ngày xấu)
    Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 2221
    Nghỉ Tết DL 2221, Nghỉ Tết ÂL 2221, Quốc Khánh 2-9-2221,...

    Lịch vạn niên tháng 1 năm 2221

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    7/12
    Đinh Sửu
    02
    8/12
    Mậu Dần
    03
    9/12
    Kỷ Mão
    04
    10/12
    Canh Thìn
    05
    11/12
    Tân Tỵ
    06
    12/12
    Nhâm Ngọ
    07
    13/12
    Quí Mùi
    08
    14/12
    Giáp Thân
    09
    15/12
    Ất Dậu
    10
    16/12
    Bính Tuất
    11
    17/12
    Đinh Hợi
    12
    18/12
    Mậu Tý
    13
    19/12
    Kỷ Sửu
    14
    20/12
    Canh Dần
    15
    21/12
    Tân Mão
    16
    22/12
    Nhâm Thìn
    17
    23/12
    Quí Tỵ
    18
    24/12
    Giáp Ngọ
    19
    25/12
    Ất Mùi
    20
    26/12
    Bính Thân
    21
    27/12
    Đinh Dậu
    22
    28/12
    Mậu Tuất
    23
    29/12
    Kỷ Hợi
    24
    1/1
    Canh Tý
    25
    2/1
    Tân Sửu
    26
    3/1
    Nhâm Dần
    27
    4/1
    Quí Mão
    28
    5/1
    Giáp Thìn
    29
    6/1
    Ất Tỵ
    30
    7/1
    Bính Ngọ
    31
    8/1
    Đinh Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
    Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

    Lịch vạn niên tháng 2 năm 2221

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    9/1
    Mậu Thân
    02
    10/1
    Kỷ Dậu
    03
    11/1
    Canh Tuất
    04
    12/1
    Tân Hợi
    05
    13/1
    Nhâm Tý
    06
    14/1
    Quí Sửu
    07
    15/1
    Giáp Dần
    08
    16/1
    Ất Mão
    09
    17/1
    Bính Thìn
    10
    18/1
    Đinh Tỵ
    11
    19/1
    Mậu Ngọ
    12
    20/1
    Kỷ Mùi
    13
    21/1
    Canh Thân
    14
    22/1
    Tân Dậu
    15
    23/1
    Nhâm Tuất
    16
    24/1
    Quí Hợi
    17
    25/1
    Giáp Tý
    18
    26/1
    Ất Sửu
    19
    27/1
    Bính Dần
    20
    28/1
    Đinh Mão
    21
    29/1
    Mậu Thìn
    22
    30/1
    Kỷ Tỵ
    23
    1/2
    Canh Ngọ
    24
    2/2
    Tân Mùi
    25
    3/2
    Nhâm Thân
    26
    4/2
    Quí Dậu
    27
    5/2
    Giáp Tuất
    28
    6/2
    Ất Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
    February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

    Lịch vạn niên tháng 3 năm 2221

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    7/2
    Bính Tý
    02
    8/2
    Đinh Sửu
    03
    9/2
    Mậu Dần
    04
    10/2
    Kỷ Mão
    05
    11/2
    Canh Thìn
    06
    12/2
    Tân Tỵ
    07
    13/2
    Nhâm Ngọ
    08
    14/2
    Quí Mùi
    09
    15/2
    Giáp Thân
    10
    16/2
    Ất Dậu
    11
    17/2
    Bính Tuất
    12
    18/2
    Đinh Hợi
    13
    19/2
    Mậu Tý
    14
    20/2
    Kỷ Sửu
    15
    21/2
    Canh Dần
    16
    22/2
    Tân Mão
    17
    23/2
    Nhâm Thìn
    18
    24/2
    Quí Tỵ
    19
    25/2
    Giáp Ngọ
    20
    26/2
    Ất Mùi
    21
    27/2
    Bính Thân
    22
    28/2
    Đinh Dậu
    23
    29/2
    Mậu Tuất
    24
    30/2
    Kỷ Hợi
    25
    1/3
    Canh Tý
    26
    2/3
    Tân Sửu
    27
    3/3
    Nhâm Dần
    28
    4/3
    Quí Mão
    29
    5/3
    Giáp Thìn
    30
    6/3
    Ất Tỵ
    31
    7/3
    Bính Ngọ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
    Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

    Lịch vạn niên tháng 4 năm 2221

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    8/3
    Đinh Mùi
    02
    9/3
    Mậu Thân
    03
    10/3
    Kỷ Dậu
    04
    11/3
    Canh Tuất
    05
    12/3
    Tân Hợi
    06
    13/3
    Nhâm Tý
    07
    14/3
    Quí Sửu
    08
    15/3
    Giáp Dần
    09
    16/3
    Ất Mão
    10
    17/3
    Bính Thìn
    11
    18/3
    Đinh Tỵ
    12
    19/3
    Mậu Ngọ
    13
    20/3
    Kỷ Mùi
    14
    21/3
    Canh Thân
    15
    22/3
    Tân Dậu
    16
    23/3
    Nhâm Tuất
    17
    24/3
    Quí Hợi
    18
    25/3
    Giáp Tý
    19
    26/3
    Ất Sửu
    20
    27/3
    Bính Dần
    21
    28/3
    Đinh Mão
    22
    29/3
    Mậu Thìn
    23
    1/4
    Kỷ Tỵ
    24
    2/4
    Canh Ngọ
    25
    3/4
    Tân Mùi
    26
    4/4
    Nhâm Thân
    27
    5/4
    Quí Dậu
    28
    6/4
    Giáp Tuất
    29
    7/4
    Ất Hợi
    30
    8/4
    Bính Tý
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
    Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

    Lịch vạn niên tháng 5 năm 2221

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    9/4
    Đinh Sửu
    02
    10/4
    Mậu Dần
    03
    11/4
    Kỷ Mão
    04
    12/4
    Canh Thìn
    05
    13/4
    Tân Tỵ
    06
    14/4
    Nhâm Ngọ
    07
    15/4
    Quí Mùi
    08
    16/4
    Giáp Thân
    09
    17/4
    Ất Dậu
    10
    18/4
    Bính Tuất
    11
    19/4
    Đinh Hợi
    12
    20/4
    Mậu Tý
    13
    21/4
    Kỷ Sửu
    14
    22/4
    Canh Dần
    15
    23/4
    Tân Mão
    16
    24/4
    Nhâm Thìn
    17
    25/4
    Quí Tỵ
    18
    26/4
    Giáp Ngọ
    19
    27/4
    Ất Mùi
    20
    28/4
    Bính Thân
    21
    29/4
    Đinh Dậu
    22
    1/4
    Mậu Tuất
    23
    2/4
    Kỷ Hợi
    24
    3/4
    Canh Tý
    25
    4/4
    Tân Sửu
    26
    5/4
    Nhâm Dần
    27
    6/4
    Quí Mão
    28
    7/4
    Giáp Thìn
    29
    8/4
    Ất Tỵ
    30
    9/4
    Bính Ngọ
    31
    10/4
    Đinh Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
    Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

    Lịch vạn niên tháng 6 năm 2221

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    11/4
    Mậu Thân
    02
    12/4
    Kỷ Dậu
    03
    13/4
    Canh Tuất
    04
    14/4
    Tân Hợi
    05
    15/4
    Nhâm Tý
    06
    16/4
    Quí Sửu
    07
    17/4
    Giáp Dần
    08
    18/4
    Ất Mão
    09
    19/4
    Bính Thìn
    10
    20/4
    Đinh Tỵ
    11
    21/4
    Mậu Ngọ
    12
    22/4
    Kỷ Mùi
    13
    23/4
    Canh Thân
    14
    24/4
    Tân Dậu
    15
    25/4
    Nhâm Tuất
    16
    26/4
    Quí Hợi
    17
    27/4
    Giáp Tý
    18
    28/4
    Ất Sửu
    19
    29/4
    Bính Dần
    20
    30/4
    Đinh Mão
    21
    1/5
    Mậu Thìn
    22
    2/5
    Kỷ Tỵ
    23
    3/5
    Canh Ngọ
    24
    4/5
    Tân Mùi
    25
    5/5
    Nhâm Thân
    26
    6/5
    Quí Dậu
    27
    7/5
    Giáp Tuất
    28
    8/5
    Ất Hợi
    29
    9/5
    Bính Tý
    30
    10/5
    Đinh Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
    June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

    Lịch vạn niên tháng 7 năm 2221

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    11/5
    Mậu Dần
    02
    12/5
    Kỷ Mão
    03
    13/5
    Canh Thìn
    04
    14/5
    Tân Tỵ
    05
    15/5
    Nhâm Ngọ
    06
    16/5
    Quí Mùi
    07
    17/5
    Giáp Thân
    08
    18/5
    Ất Dậu
    09
    19/5
    Bính Tuất
    10
    20/5
    Đinh Hợi
    11
    21/5
    Mậu Tý
    12
    22/5
    Kỷ Sửu
    13
    23/5
    Canh Dần
    14
    24/5
    Tân Mão
    15
    25/5
    Nhâm Thìn
    16
    26/5
    Quí Tỵ
    17
    27/5
    Giáp Ngọ
    18
    28/5
    Ất Mùi
    19
    29/5
    Bính Thân
    20
    1/6
    Đinh Dậu
    21
    2/6
    Mậu Tuất
    22
    3/6
    Kỷ Hợi
    23
    4/6
    Canh Tý
    24
    5/6
    Tân Sửu
    25
    6/6
    Nhâm Dần
    26
    7/6
    Quí Mão
    27
    8/6
    Giáp Thìn
    28
    9/6
    Ất Tỵ
    29
    10/6
    Bính Ngọ
    30
    11/6
    Đinh Mùi
    31
    12/6
    Mậu Thân
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 8 năm 2221

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    13/6
    Kỷ Dậu
    02
    14/6
    Canh Tuất
    03
    15/6
    Tân Hợi
    04
    16/6
    Nhâm Tý
    05
    17/6
    Quí Sửu
    06
    18/6
    Giáp Dần
    07
    19/6
    Ất Mão
    08
    20/6
    Bính Thìn
    09
    21/6
    Đinh Tỵ
    10
    22/6
    Mậu Ngọ
    11
    23/6
    Kỷ Mùi
    12
    24/6
    Canh Thân
    13
    25/6
    Tân Dậu
    14
    26/6
    Nhâm Tuất
    15
    27/6
    Quí Hợi
    16
    28/6
    Giáp Tý
    17
    29/6
    Ất Sửu
    18
    1/7
    Bính Dần
    19
    2/7
    Đinh Mão
    20
    3/7
    Mậu Thìn
    21
    4/7
    Kỷ Tỵ
    22
    5/7
    Canh Ngọ
    23
    6/7
    Tân Mùi
    24
    7/7
    Nhâm Thân
    25
    8/7
    Quí Dậu
    26
    9/7
    Giáp Tuất
    27
    10/7
    Ất Hợi
    28
    11/7
    Bính Tý
    29
    12/7
    Đinh Sửu
    30
    13/7
    Mậu Dần
    31
    14/7
    Kỷ Mão
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
    Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.

    Lịch vạn niên tháng 9 năm 2221

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    15/7
    Canh Thìn
    02
    16/7
    Tân Tỵ
    03
    17/7
    Nhâm Ngọ
    04
    18/7
    Quí Mùi
    05
    19/7
    Giáp Thân
    06
    20/7
    Ất Dậu
    07
    21/7
    Bính Tuất
    08
    22/7
    Đinh Hợi
    09
    23/7
    Mậu Tý
    10
    24/7
    Kỷ Sửu
    11
    25/7
    Canh Dần
    12
    26/7
    Tân Mão
    13
    27/7
    Nhâm Thìn
    14
    28/7
    Quí Tỵ
    15
    29/7
    Giáp Ngọ
    16
    30/7
    Ất Mùi
    17
    1/8
    Bính Thân
    18
    2/8
    Đinh Dậu
    19
    3/8
    Mậu Tuất
    20
    4/8
    Kỷ Hợi
    21
    5/8
    Canh Tý
    22
    6/8
    Tân Sửu
    23
    7/8
    Nhâm Dần
    24
    8/8
    Quí Mão
    25
    9/8
    Giáp Thìn
    26
    10/8
    Ất Tỵ
    27
    11/8
    Bính Ngọ
    28
    12/8
    Đinh Mùi
    29
    13/8
    Mậu Thân
    30
    14/8
    Kỷ Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
    Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

    Lịch vạn niên tháng 10 năm 2221

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    15/8
    Canh Tuất
    02
    16/8
    Tân Hợi
    03
    17/8
    Nhâm Tý
    04
    18/8
    Quí Sửu
    05
    19/8
    Giáp Dần
    06
    20/8
    Ất Mão
    07
    21/8
    Bính Thìn
    08
    22/8
    Đinh Tỵ
    09
    23/8
    Mậu Ngọ
    10
    24/8
    Kỷ Mùi
    11
    25/8
    Canh Thân
    12
    26/8
    Tân Dậu
    13
    27/8
    Nhâm Tuất
    14
    28/8
    Quí Hợi
    15
    29/8
    Giáp Tý
    16
    1/9
    Ất Sửu
    17
    2/9
    Bính Dần
    18
    3/9
    Đinh Mão
    19
    4/9
    Mậu Thìn
    20
    5/9
    Kỷ Tỵ
    21
    6/9
    Canh Ngọ
    22
    7/9
    Tân Mùi
    23
    8/9
    Nhâm Thân
    24
    9/9
    Quí Dậu
    25
    10/9
    Giáp Tuất
    26
    11/9
    Ất Hợi
    27
    12/9
    Bính Tý
    28
    13/9
    Đinh Sửu
    29
    14/9
    Mậu Dần
    30
    15/9
    Kỷ Mão
    31
    16/9
    Canh Thìn
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
    Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

    Lịch vạn niên tháng 11 năm 2221

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    17/9
    Tân Tỵ
    02
    18/9
    Nhâm Ngọ
    03
    19/9
    Quí Mùi
    04
    20/9
    Giáp Thân
    05
    21/9
    Ất Dậu
    06
    22/9
    Bính Tuất
    07
    23/9
    Đinh Hợi
    08
    24/9
    Mậu Tý
    09
    25/9
    Kỷ Sửu
    10
    26/9
    Canh Dần
    11
    27/9
    Tân Mão
    12
    28/9
    Nhâm Thìn
    13
    29/9
    Quí Tỵ
    14
    30/9
    Giáp Ngọ
    15
    1/10
    Ất Mùi
    16
    2/10
    Bính Thân
    17
    3/10
    Đinh Dậu
    18
    4/10
    Mậu Tuất
    19
    5/10
    Kỷ Hợi
    20
    6/10
    Canh Tý
    21
    7/10
    Tân Sửu
    22
    8/10
    Nhâm Dần
    23
    9/10
    Quí Mão
    24
    10/10
    Giáp Thìn
    25
    11/10
    Ất Tỵ
    26
    12/10
    Bính Ngọ
    27
    13/10
    Đinh Mùi
    28
    14/10
    Mậu Thân
    29
    15/10
    Kỷ Dậu
    30
    16/10
    Canh Tuất
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
    Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 2221

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    17/10
    Tân Hợi
    02
    18/10
    Nhâm Tý
    03
    19/10
    Quí Sửu
    04
    20/10
    Giáp Dần
    05
    21/10
    Ất Mão
    06
    22/10
    Bính Thìn
    07
    23/10
    Đinh Tỵ
    08
    24/10
    Mậu Ngọ
    09
    25/10
    Kỷ Mùi
    10
    26/10
    Canh Thân
    11
    27/10
    Tân Dậu
    12
    28/10
    Nhâm Tuất
    13
    29/10
    Quí Hợi
    14
    30/10
    Giáp Tý
    15
    1/11
    Ất Sửu
    16
    2/11
    Bính Dần
    17
    3/11
    Đinh Mão
    18
    4/11
    Mậu Thìn
    19
    5/11
    Kỷ Tỵ
    20
    6/11
    Canh Ngọ
    21
    7/11
    Tân Mùi
    22
    8/11
    Nhâm Thân
    23
    9/11
    Quí Dậu
    24
    10/11
    Giáp Tuất
    25
    11/11
    Ất Hợi
    26
    12/11
    Bính Tý
    27
    13/11
    Đinh Sửu
    28
    14/11
    Mậu Dần
    29
    15/11
    Kỷ Mão
    30
    16/11
    Canh Thìn
    31
    17/11
    Tân Tỵ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!