• Xem lịch ngày 06 tháng 01 năm 1817

    20:36:17
  • Lịch Vạn Niên Hôm Nay

    Lịch Dương

    Lịch Âm

    Tháng 01 năm 1817 Tháng 11 (Tháng Thiếu) năm 1816
    19
    Thứ Hai
    Ngày Giáp Tý, Tháng Canh Tý, Năm Bính Tý
    Tiết: Tiểu hàn, Trực Kiến
    Là ngày Bình thường
    Giờ Hoàng Đạo:
    Giáp Tý (23h -1h) Ất Sửu (1h -3h) Đinh Mão (5h -7h)
    Canh Ngọ (11h -13h) Nhâm Thân (15h -17h) Quý Dậu (17h -19h)
    Giờ Hắc Đạo:
    Bính Dần (3h -5h) Mậu Thìn (7h -9h) Kỷ Tị (9h -11h)
    Tân Mùi (13h -15h) Giáp Tuất (19h -21h) Ất Hợi (21h -23h)
    Các bước xem ngày tốt cơ bản
    • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
    • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
    • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
    • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
    • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

    Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

    Xem thêm:

    Lịch âm năm 1817

    Thu lại

    ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 06/01/1817

    ☼ Giờ mặt trời:
    • Mặt trời mọc: 5:56
    • Mặt trời lặn: 17:23
    • Đứng bóng lúc: 11:40
    • Độ dài ban ngày: 11 giờ 27 phút
    ☽ Giờ mặt trăng:
    • Giờ mọc: 15:10
    • Giờ lặn: 2:13
    • Độ tròn: 12:09
    • Độ dài ban đêm: 11 giờ 3 phút
    ⚥ Hợp - Xung:
    • Tam hợp: Hợi, Mùi
    • Lục hợp: Tuất
    • Tương hình:
    • Tương hại: Thìn
    • Tương xung: Dậu
    ❖ Tuổi bị xung khắc:
    • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu
    • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tý.
    ✧ Sao tốt - Sao xấu:
    • Sao tốt: Tứ tương, Lục hợp, Bất tương, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ.
    • Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Câu trần.
    ✔ Việc nên - Không nên làm:
    • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
    • Không nên: Sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
    Xuất hành:
    • Ngày xuất hành: .
    • Xuất Hành Theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng):
      Thiên Đường (Tốt) Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
    • Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong:
      23h-01h và 11h-13h TIỂU CÁC Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
      01h-03h và 13h-15h TUYỆT LỘ Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
      03h-05h và 15h-17h ĐẠI AN Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
      05h-07h và 17h-19h TỐC HỶ Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
      07h-09h và 19h-21h LƯU NIÊN Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
      09h-11h và 21h-23h XÍCH KHẨU Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
    Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
    Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

    Lịch vạn niên tháng 01 năm 1817

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    14/11
    Kỷ Mùi
    02
    15/11
    Canh Thân
    03
    16/11
    Tân Dậu
    04
    17/11
    Nhâm Tuất
    05
    18/11
    Quí Hợi
    06
    19/11
    Giáp Tý
    07
    20/11
    Ất Sửu
    08
    21/11
    Bính Dần
    09
    22/11
    Đinh Mão
    10
    23/11
    Mậu Thìn
    11
    24/11
    Kỷ Tỵ
    12
    25/11
    Canh Ngọ
    13
    26/11
    Tân Mùi
    14
    27/11
    Nhâm Thân
    15
    28/11
    Quí Dậu
    16
    29/11
    Giáp Tuất
    17
    1/12
    Ất Hợi
    18
    2/12
    Bính Tý
    19
    3/12
    Đinh Sửu
    20
    4/12
    Mậu Dần
    21
    5/12
    Kỷ Mão
    22
    6/12
    Canh Thìn
    23
    7/12
    Tân Tỵ
    24
    8/12
    Nhâm Ngọ
    25
    9/12
    Quí Mùi
    26
    10/12
    Giáp Thân
    27
    11/12
    Ất Dậu
    28
    12/12
    Bính Tuất
    29
    13/12
    Đinh Hợi
    30
    14/12
    Mậu Tý
    31
    15/12
    Kỷ Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!