• LỊCH ÂM 1817 - LỊCH VẠN NIÊN 1817

    02:45:49
  • Lịch âm 1817 (Lịch Vạn Niên 1817) giúp bạn tra cứu lịch âm, lịch dương đầy đủ 12 tháng trong năm Đinh Sửu 1817. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 1817, xem ngày tốt xấu dễ dàng và nhanh chóng. Để xem thông tin chi tiết ngày tốt xấu bất kỳ ngày nào các bạn click vào ngày tương ứng để xem.
    • Năm Đinh Sửu 1817 là năm Đinh Sửu.

    lịch âm

    lịch 1817

    lịch vạn niên 1817

    lịch năm 1817

    lịch âm dương 1817

    lịch nghỉ tết 1817

    Hiển thị ngày Can Chi
    Hiển thị mô tả của tháng
    Hiển thị ngày tốt xấu năm 1817
    Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
    Ngày hắc đạo (Ngày xấu)
    Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 1817
    Nghỉ Tết DL 1817, Nghỉ Tết ÂL 1817, Quốc Khánh 2-9-1817,...

    Lịch vạn niên tháng 1 năm 1817

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    14/11
    Kỷ Mùi
    02
    15/11
    Canh Thân
    03
    16/11
    Tân Dậu
    04
    17/11
    Nhâm Tuất
    05
    18/11
    Quí Hợi
    06
    19/11
    Giáp Tý
    07
    20/11
    Ất Sửu
    08
    21/11
    Bính Dần
    09
    22/11
    Đinh Mão
    10
    23/11
    Mậu Thìn
    11
    24/11
    Kỷ Tỵ
    12
    25/11
    Canh Ngọ
    13
    26/11
    Tân Mùi
    14
    27/11
    Nhâm Thân
    15
    28/11
    Quí Dậu
    16
    29/11
    Giáp Tuất
    17
    1/12
    Ất Hợi
    18
    2/12
    Bính Tý
    19
    3/12
    Đinh Sửu
    20
    4/12
    Mậu Dần
    21
    5/12
    Kỷ Mão
    22
    6/12
    Canh Thìn
    23
    7/12
    Tân Tỵ
    24
    8/12
    Nhâm Ngọ
    25
    9/12
    Quí Mùi
    26
    10/12
    Giáp Thân
    27
    11/12
    Ất Dậu
    28
    12/12
    Bính Tuất
    29
    13/12
    Đinh Hợi
    30
    14/12
    Mậu Tý
    31
    15/12
    Kỷ Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
    Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

    Lịch vạn niên tháng 2 năm 1817

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    16/12
    Canh Dần
    02
    17/12
    Tân Mão
    03
    18/12
    Nhâm Thìn
    04
    19/12
    Quí Tỵ
    05
    20/12
    Giáp Ngọ
    06
    21/12
    Ất Mùi
    07
    22/12
    Bính Thân
    08
    23/12
    Đinh Dậu
    09
    24/12
    Mậu Tuất
    10
    25/12
    Kỷ Hợi
    11
    26/12
    Canh Tý
    12
    27/12
    Tân Sửu
    13
    28/12
    Nhâm Dần
    14
    29/12
    Quí Mão
    15
    30/12
    Giáp Thìn
    16
    1/1
    Ất Tỵ
    17
    2/1
    Bính Ngọ
    18
    3/1
    Đinh Mùi
    19
    4/1
    Mậu Thân
    20
    5/1
    Kỷ Dậu
    21
    6/1
    Canh Tuất
    22
    7/1
    Tân Hợi
    23
    8/1
    Nhâm Tý
    24
    9/1
    Quí Sửu
    25
    10/1
    Giáp Dần
    26
    11/1
    Ất Mão
    27
    12/1
    Bính Thìn
    28
    13/1
    Đinh Tỵ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
    February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

    Lịch vạn niên tháng 3 năm 1817

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    14/1
    Mậu Ngọ
    02
    15/1
    Kỷ Mùi
    03
    16/1
    Canh Thân
    04
    17/1
    Tân Dậu
    05
    18/1
    Nhâm Tuất
    06
    19/1
    Quí Hợi
    07
    20/1
    Giáp Tý
    08
    21/1
    Ất Sửu
    09
    22/1
    Bính Dần
    10
    23/1
    Đinh Mão
    11
    24/1
    Mậu Thìn
    12
    25/1
    Kỷ Tỵ
    13
    26/1
    Canh Ngọ
    14
    27/1
    Tân Mùi
    15
    28/1
    Nhâm Thân
    16
    29/1
    Quí Dậu
    17
    30/1
    Giáp Tuất
    18
    1/2
    Ất Hợi
    19
    2/2
    Bính Tý
    20
    3/2
    Đinh Sửu
    21
    4/2
    Mậu Dần
    22
    5/2
    Kỷ Mão
    23
    6/2
    Canh Thìn
    24
    7/2
    Tân Tỵ
    25
    8/2
    Nhâm Ngọ
    26
    9/2
    Quí Mùi
    27
    10/2
    Giáp Thân
    28
    11/2
    Ất Dậu
    29
    12/2
    Bính Tuất
    30
    13/2
    Đinh Hợi
    31
    14/2
    Mậu Tý
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
    Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

    Lịch vạn niên tháng 4 năm 1817

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    15/2
    Kỷ Sửu
    02
    16/2
    Canh Dần
    03
    17/2
    Tân Mão
    04
    18/2
    Nhâm Thìn
    05
    19/2
    Quí Tỵ
    06
    20/2
    Giáp Ngọ
    07
    21/2
    Ất Mùi
    08
    22/2
    Bính Thân
    09
    23/2
    Đinh Dậu
    10
    24/2
    Mậu Tuất
    11
    25/2
    Kỷ Hợi
    12
    26/2
    Canh Tý
    13
    27/2
    Tân Sửu
    14
    28/2
    Nhâm Dần
    15
    29/2
    Quí Mão
    16
    1/3
    Giáp Thìn
    17
    2/3
    Ất Tỵ
    18
    3/3
    Bính Ngọ
    19
    4/3
    Đinh Mùi
    20
    5/3
    Mậu Thân
    21
    6/3
    Kỷ Dậu
    22
    7/3
    Canh Tuất
    23
    8/3
    Tân Hợi
    24
    9/3
    Nhâm Tý
    25
    10/3
    Quí Sửu
    26
    11/3
    Giáp Dần
    27
    12/3
    Ất Mão
    28
    13/3
    Bính Thìn
    29
    14/3
    Đinh Tỵ
    30
    15/3
    Mậu Ngọ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
    Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

    Lịch vạn niên tháng 5 năm 1817

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    16/3
    Kỷ Mùi
    02
    17/3
    Canh Thân
    03
    18/3
    Tân Dậu
    04
    19/3
    Nhâm Tuất
    05
    20/3
    Quí Hợi
    06
    21/3
    Giáp Tý
    07
    22/3
    Ất Sửu
    08
    23/3
    Bính Dần
    09
    24/3
    Đinh Mão
    10
    25/3
    Mậu Thìn
    11
    26/3
    Kỷ Tỵ
    12
    27/3
    Canh Ngọ
    13
    28/3
    Tân Mùi
    14
    29/3
    Nhâm Thân
    15
    30/3
    Quí Dậu
    16
    1/4
    Giáp Tuất
    17
    2/4
    Ất Hợi
    18
    3/4
    Bính Tý
    19
    4/4
    Đinh Sửu
    20
    5/4
    Mậu Dần
    21
    6/4
    Kỷ Mão
    22
    7/4
    Canh Thìn
    23
    8/4
    Tân Tỵ
    24
    9/4
    Nhâm Ngọ
    25
    10/4
    Quí Mùi
    26
    11/4
    Giáp Thân
    27
    12/4
    Ất Dậu
    28
    13/4
    Bính Tuất
    29
    14/4
    Đinh Hợi
    30
    15/4
    Mậu Tý
    31
    16/4
    Kỷ Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
    Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

    Lịch vạn niên tháng 6 năm 1817

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    17/4
    Canh Dần
    02
    18/4
    Tân Mão
    03
    19/4
    Nhâm Thìn
    04
    20/4
    Quí Tỵ
    05
    21/4
    Giáp Ngọ
    06
    22/4
    Ất Mùi
    07
    23/4
    Bính Thân
    08
    24/4
    Đinh Dậu
    09
    25/4
    Mậu Tuất
    10
    26/4
    Kỷ Hợi
    11
    27/4
    Canh Tý
    12
    28/4
    Tân Sửu
    13
    29/4
    Nhâm Dần
    14
    30/4
    Quí Mão
    15
    1/5
    Giáp Thìn
    16
    2/5
    Ất Tỵ
    17
    3/5
    Bính Ngọ
    18
    4/5
    Đinh Mùi
    19
    5/5
    Mậu Thân
    20
    6/5
    Kỷ Dậu
    21
    7/5
    Canh Tuất
    22
    8/5
    Tân Hợi
    23
    9/5
    Nhâm Tý
    24
    10/5
    Quí Sửu
    25
    11/5
    Giáp Dần
    26
    12/5
    Ất Mão
    27
    13/5
    Bính Thìn
    28
    14/5
    Đinh Tỵ
    29
    15/5
    Mậu Ngọ
    30
    16/5
    Kỷ Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
    June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

    Lịch vạn niên tháng 7 năm 1817

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    17/5
    Canh Thân
    02
    18/5
    Tân Dậu
    03
    19/5
    Nhâm Tuất
    04
    20/5
    Quí Hợi
    05
    21/5
    Giáp Tý
    06
    22/5
    Ất Sửu
    07
    23/5
    Bính Dần
    08
    24/5
    Đinh Mão
    09
    25/5
    Mậu Thìn
    10
    26/5
    Kỷ Tỵ
    11
    27/5
    Canh Ngọ
    12
    28/5
    Tân Mùi
    13
    29/5
    Nhâm Thân
    14
    1/6
    Quí Dậu
    15
    2/6
    Giáp Tuất
    16
    3/6
    Ất Hợi
    17
    4/6
    Bính Tý
    18
    5/6
    Đinh Sửu
    19
    6/6
    Mậu Dần
    20
    7/6
    Kỷ Mão
    21
    8/6
    Canh Thìn
    22
    9/6
    Tân Tỵ
    23
    10/6
    Nhâm Ngọ
    24
    11/6
    Quí Mùi
    25
    12/6
    Giáp Thân
    26
    13/6
    Ất Dậu
    27
    14/6
    Bính Tuất
    28
    15/6
    Đinh Hợi
    29
    16/6
    Mậu Tý
    30
    17/6
    Kỷ Sửu
    31
    18/6
    Canh Dần
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 8 năm 1817

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    19/6
    Tân Mão
    02
    20/6
    Nhâm Thìn
    03
    21/6
    Quí Tỵ
    04
    22/6
    Giáp Ngọ
    05
    23/6
    Ất Mùi
    06
    24/6
    Bính Thân
    07
    25/6
    Đinh Dậu
    08
    26/6
    Mậu Tuất
    09
    27/6
    Kỷ Hợi
    10
    28/6
    Canh Tý
    11
    29/6
    Tân Sửu
    12
    30/6
    Nhâm Dần
    13
    1/7
    Quí Mão
    14
    2/7
    Giáp Thìn
    15
    3/7
    Ất Tỵ
    16
    4/7
    Bính Ngọ
    17
    5/7
    Đinh Mùi
    18
    6/7
    Mậu Thân
    19
    7/7
    Kỷ Dậu
    20
    8/7
    Canh Tuất
    21
    9/7
    Tân Hợi
    22
    10/7
    Nhâm Tý
    23
    11/7
    Quí Sửu
    24
    12/7
    Giáp Dần
    25
    13/7
    Ất Mão
    26
    14/7
    Bính Thìn
    27
    15/7
    Đinh Tỵ
    28
    16/7
    Mậu Ngọ
    29
    17/7
    Kỷ Mùi
    30
    18/7
    Canh Thân
    31
    19/7
    Tân Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
    Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.

    Lịch vạn niên tháng 9 năm 1817

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    20/7
    Nhâm Tuất
    02
    21/7
    Quí Hợi
    03
    22/7
    Giáp Tý
    04
    23/7
    Ất Sửu
    05
    24/7
    Bính Dần
    06
    25/7
    Đinh Mão
    07
    26/7
    Mậu Thìn
    08
    27/7
    Kỷ Tỵ
    09
    28/7
    Canh Ngọ
    10
    29/7
    Tân Mùi
    11
    1/8
    Nhâm Thân
    12
    2/8
    Quí Dậu
    13
    3/8
    Giáp Tuất
    14
    4/8
    Ất Hợi
    15
    5/8
    Bính Tý
    16
    6/8
    Đinh Sửu
    17
    7/8
    Mậu Dần
    18
    8/8
    Kỷ Mão
    19
    9/8
    Canh Thìn
    20
    10/8
    Tân Tỵ
    21
    11/8
    Nhâm Ngọ
    22
    12/8
    Quí Mùi
    23
    13/8
    Giáp Thân
    24
    14/8
    Ất Dậu
    25
    15/8
    Bính Tuất
    26
    16/8
    Đinh Hợi
    27
    17/8
    Mậu Tý
    28
    18/8
    Kỷ Sửu
    29
    19/8
    Canh Dần
    30
    20/8
    Tân Mão
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
    Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

    Lịch vạn niên tháng 10 năm 1817

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    21/8
    Nhâm Thìn
    02
    22/8
    Quí Tỵ
    03
    23/8
    Giáp Ngọ
    04
    24/8
    Ất Mùi
    05
    25/8
    Bính Thân
    06
    26/8
    Đinh Dậu
    07
    27/8
    Mậu Tuất
    08
    28/8
    Kỷ Hợi
    09
    29/8
    Canh Tý
    10
    1/9
    Tân Sửu
    11
    2/9
    Nhâm Dần
    12
    3/9
    Quí Mão
    13
    4/9
    Giáp Thìn
    14
    5/9
    Ất Tỵ
    15
    6/9
    Bính Ngọ
    16
    7/9
    Đinh Mùi
    17
    8/9
    Mậu Thân
    18
    9/9
    Kỷ Dậu
    19
    10/9
    Canh Tuất
    20
    11/9
    Tân Hợi
    21
    12/9
    Nhâm Tý
    22
    13/9
    Quí Sửu
    23
    14/9
    Giáp Dần
    24
    15/9
    Ất Mão
    25
    16/9
    Bính Thìn
    26
    17/9
    Đinh Tỵ
    27
    18/9
    Mậu Ngọ
    28
    19/9
    Kỷ Mùi
    29
    20/9
    Canh Thân
    30
    21/9
    Tân Dậu
    31
    22/9
    Nhâm Tuất
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
    Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

    Lịch vạn niên tháng 11 năm 1817

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    23/9
    Quí Hợi
    02
    24/9
    Giáp Tý
    03
    25/9
    Ất Sửu
    04
    26/9
    Bính Dần
    05
    27/9
    Đinh Mão
    06
    28/9
    Mậu Thìn
    07
    29/9
    Kỷ Tỵ
    08
    30/9
    Canh Ngọ
    09
    1/10
    Tân Mùi
    10
    2/10
    Nhâm Thân
    11
    3/10
    Quí Dậu
    12
    4/10
    Giáp Tuất
    13
    5/10
    Ất Hợi
    14
    6/10
    Bính Tý
    15
    7/10
    Đinh Sửu
    16
    8/10
    Mậu Dần
    17
    9/10
    Kỷ Mão
    18
    10/10
    Canh Thìn
    19
    11/10
    Tân Tỵ
    20
    12/10
    Nhâm Ngọ
    21
    13/10
    Quí Mùi
    22
    14/10
    Giáp Thân
    23
    15/10
    Ất Dậu
    24
    16/10
    Bính Tuất
    25
    17/10
    Đinh Hợi
    26
    18/10
    Mậu Tý
    27
    19/10
    Kỷ Sửu
    28
    20/10
    Canh Dần
    29
    21/10
    Tân Mão
    30
    22/10
    Nhâm Thìn
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
    Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 1817

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    23/10
    Quí Tỵ
    02
    24/10
    Giáp Ngọ
    03
    25/10
    Ất Mùi
    04
    26/10
    Bính Thân
    05
    27/10
    Đinh Dậu
    06
    28/10
    Mậu Tuất
    07
    29/10
    Kỷ Hợi
    08
    1/11
    Canh Tý
    09
    2/11
    Tân Sửu
    10
    3/11
    Nhâm Dần
    11
    4/11
    Quí Mão
    12
    5/11
    Giáp Thìn
    13
    6/11
    Ất Tỵ
    14
    7/11
    Bính Ngọ
    15
    8/11
    Đinh Mùi
    16
    9/11
    Mậu Thân
    17
    10/11
    Kỷ Dậu
    18
    11/11
    Canh Tuất
    19
    12/11
    Tân Hợi
    20
    13/11
    Nhâm Tý
    21
    14/11
    Quí Sửu
    22
    15/11
    Giáp Dần
    23
    16/11
    Ất Mão
    24
    17/11
    Bính Thìn
    25
    18/11
    Đinh Tỵ
    26
    19/11
    Mậu Ngọ
    27
    20/11
    Kỷ Mùi
    28
    21/11
    Canh Thân
    29
    22/11
    Tân Dậu
    30
    23/11
    Nhâm Tuất
    31
    24/11
    Quí Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!