• Xem lịch ngày 01 tháng 07 năm 1820

    06:11:17
  • Lịch Vạn Niên Hôm Nay

    Lịch Dương

    Lịch Âm

    Tháng 07 năm 1820 Tháng 5 (Tháng Thiếu) năm 1820
    21
    Thứ Bảy
    Ngày Bính Tý, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Thìn
    Tiết: Hạ chí, Trực Phá
    Là ngày Bình thường
    Giờ Hoàng Đạo:
    Mậu Tý (23h -1h) Kỷ Sửu (1h -3h) Tân Mão (5h -7h)
    Giáp Ngọ (11h -13h) Bính Thân (15h -17h) Đinh Dậu (17h -19h)
    Giờ Hắc Đạo:
    Canh Dần (3h -5h) Nhâm Thìn (7h -9h) Quý Tị (9h -11h)
    Ất Mùi (13h -15h) Mậu Tuất (19h -21h) Kỷ Hợi (21h -23h)
    Các bước xem ngày tốt cơ bản
    • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
    • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
    • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
    • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
    • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

    Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

    Xem thêm:

    Lịch âm năm 1820

    Thu lại

    ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 01/07/1820

    ☼ Giờ mặt trời:
    • Mặt trời mọc: 5:56
    • Mặt trời lặn: 17:23
    • Đứng bóng lúc: 11:40
    • Độ dài ban ngày: 11 giờ 27 phút
    ☽ Giờ mặt trăng:
    • Giờ mọc: 15:10
    • Giờ lặn: 2:13
    • Độ tròn: 12:09
    • Độ dài ban đêm: 11 giờ 3 phút
    ⚥ Hợp - Xung:
    • Tam hợp: Hợi, Mùi
    • Lục hợp: Tuất
    • Tương hình:
    • Tương hại: Thìn
    • Tương xung: Dậu
    ❖ Tuổi bị xung khắc:
    • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu
    • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tý.
    ✧ Sao tốt - Sao xấu:
    • Sao tốt: Tứ tương, Lục hợp, Bất tương, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ.
    • Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Câu trần.
    ✔ Việc nên - Không nên làm:
    • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
    • Không nên: Sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
    Xuất hành:
    • Ngày xuất hành: .
    • Xuất Hành Theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng):
      Thiên Tặc Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
    • Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong:
      23h-01h và 11h-13h ĐẠI AN Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
      01h-03h và 13h-15h TỐC HỶ Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
      03h-05h và 15h-17h LƯU NIÊN Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
      05h-07h và 17h-19h XÍCH KHẨU Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
      07h-09h và 19h-21h TIỂU CÁC Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
      09h-11h và 21h-23h TUYỆT LỘ Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 07 năm 1820

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    21/5
    Bính Tý
    02
    22/5
    Đinh Sửu
    03
    23/5
    Mậu Dần
    04
    24/5
    Kỷ Mão
    05
    25/5
    Canh Thìn
    06
    26/5
    Tân Tỵ
    07
    27/5
    Nhâm Ngọ
    08
    28/5
    Quí Mùi
    09
    29/5
    Giáp Thân
    10
    1/6
    Ất Dậu
    11
    2/6
    Bính Tuất
    12
    3/6
    Đinh Hợi
    13
    4/6
    Mậu Tý
    14
    5/6
    Kỷ Sửu
    15
    6/6
    Canh Dần
    16
    7/6
    Tân Mão
    17
    8/6
    Nhâm Thìn
    18
    9/6
    Quí Tỵ
    19
    10/6
    Giáp Ngọ
    20
    11/6
    Ất Mùi
    21
    12/6
    Bính Thân
    22
    13/6
    Đinh Dậu
    23
    14/6
    Mậu Tuất
    24
    15/6
    Kỷ Hợi
    25
    16/6
    Canh Tý
    26
    17/6
    Tân Sửu
    27
    18/6
    Nhâm Dần
    28
    19/6
    Quí Mão
    29
    20/6
    Giáp Thìn
    30
    21/6
    Ất Tỵ
    31
    22/6
    Bính Ngọ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!