• LỊCH ÂM 2271 - LỊCH VẠN NIÊN 2271

    07:15:48
  • Lịch âm 2271 (Lịch Vạn Niên 2271) giúp bạn tra cứu lịch âm, lịch dương đầy đủ 12 tháng trong năm Tân Hợi 2271. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 2271, xem ngày tốt xấu dễ dàng và nhanh chóng. Để xem thông tin chi tiết ngày tốt xấu bất kỳ ngày nào các bạn click vào ngày tương ứng để xem.
    • Năm Tân Hợi 2271 là năm Tân Hợi.

    lịch âm

    lịch 2271

    lịch vạn niên 2271

    lịch năm 2271

    lịch âm dương 2271

    lịch nghỉ tết 2271

    Hiển thị ngày Can Chi
    Hiển thị mô tả của tháng
    Hiển thị ngày tốt xấu năm 2271
    Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
    Ngày hắc đạo (Ngày xấu)
    Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 2271
    Nghỉ Tết DL 2271, Nghỉ Tết ÂL 2271, Quốc Khánh 2-9-2271,...

    Lịch vạn niên tháng 1 năm 2271

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    19/11
    Kỷ Hợi
    02
    20/11
    Canh Tý
    03
    21/11
    Tân Sửu
    04
    22/11
    Nhâm Dần
    05
    23/11
    Quí Mão
    06
    24/11
    Giáp Thìn
    07
    25/11
    Ất Tỵ
    08
    26/11
    Bính Ngọ
    09
    27/11
    Đinh Mùi
    10
    28/11
    Mậu Thân
    11
    29/11
    Kỷ Dậu
    12
    1/12
    Canh Tuất
    13
    2/12
    Tân Hợi
    14
    3/12
    Nhâm Tý
    15
    4/12
    Quí Sửu
    16
    5/12
    Giáp Dần
    17
    6/12
    Ất Mão
    18
    7/12
    Bính Thìn
    19
    8/12
    Đinh Tỵ
    20
    9/12
    Mậu Ngọ
    21
    10/12
    Kỷ Mùi
    22
    11/12
    Canh Thân
    23
    12/12
    Tân Dậu
    24
    13/12
    Nhâm Tuất
    25
    14/12
    Quí Hợi
    26
    15/12
    Giáp Tý
    27
    16/12
    Ất Sửu
    28
    17/12
    Bính Dần
    29
    18/12
    Đinh Mão
    30
    19/12
    Mậu Thìn
    31
    20/12
    Kỷ Tỵ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
    Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

    Lịch vạn niên tháng 2 năm 2271

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    21/12
    Canh Ngọ
    02
    22/12
    Tân Mùi
    03
    23/12
    Nhâm Thân
    04
    24/12
    Quí Dậu
    05
    25/12
    Giáp Tuất
    06
    26/12
    Ất Hợi
    07
    27/12
    Bính Tý
    08
    28/12
    Đinh Sửu
    09
    29/12
    Mậu Dần
    10
    30/12
    Kỷ Mão
    11
    1/1
    Canh Thìn
    12
    2/1
    Tân Tỵ
    13
    3/1
    Nhâm Ngọ
    14
    4/1
    Quí Mùi
    15
    5/1
    Giáp Thân
    16
    6/1
    Ất Dậu
    17
    7/1
    Bính Tuất
    18
    8/1
    Đinh Hợi
    19
    9/1
    Mậu Tý
    20
    10/1
    Kỷ Sửu
    21
    11/1
    Canh Dần
    22
    12/1
    Tân Mão
    23
    13/1
    Nhâm Thìn
    24
    14/1
    Quí Tỵ
    25
    15/1
    Giáp Ngọ
    26
    16/1
    Ất Mùi
    27
    17/1
    Bính Thân
    28
    18/1
    Đinh Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
    February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

    Lịch vạn niên tháng 3 năm 2271

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    19/1
    Mậu Tuất
    02
    20/1
    Kỷ Hợi
    03
    21/1
    Canh Tý
    04
    22/1
    Tân Sửu
    05
    23/1
    Nhâm Dần
    06
    24/1
    Quí Mão
    07
    25/1
    Giáp Thìn
    08
    26/1
    Ất Tỵ
    09
    27/1
    Bính Ngọ
    10
    28/1
    Đinh Mùi
    11
    29/1
    Mậu Thân
    12
    1/2
    Kỷ Dậu
    13
    2/2
    Canh Tuất
    14
    3/2
    Tân Hợi
    15
    4/2
    Nhâm Tý
    16
    5/2
    Quí Sửu
    17
    6/2
    Giáp Dần
    18
    7/2
    Ất Mão
    19
    8/2
    Bính Thìn
    20
    9/2
    Đinh Tỵ
    21
    10/2
    Mậu Ngọ
    22
    11/2
    Kỷ Mùi
    23
    12/2
    Canh Thân
    24
    13/2
    Tân Dậu
    25
    14/2
    Nhâm Tuất
    26
    15/2
    Quí Hợi
    27
    16/2
    Giáp Tý
    28
    17/2
    Ất Sửu
    29
    18/2
    Bính Dần
    30
    19/2
    Đinh Mão
    31
    20/2
    Mậu Thìn
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
    Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

    Lịch vạn niên tháng 4 năm 2271

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    21/2
    Kỷ Tỵ
    02
    22/2
    Canh Ngọ
    03
    23/2
    Tân Mùi
    04
    24/2
    Nhâm Thân
    05
    25/2
    Quí Dậu
    06
    26/2
    Giáp Tuất
    07
    27/2
    Ất Hợi
    08
    28/2
    Bính Tý
    09
    29/2
    Đinh Sửu
    10
    1/3
    Mậu Dần
    11
    2/3
    Kỷ Mão
    12
    3/3
    Canh Thìn
    13
    4/3
    Tân Tỵ
    14
    5/3
    Nhâm Ngọ
    15
    6/3
    Quí Mùi
    16
    7/3
    Giáp Thân
    17
    8/3
    Ất Dậu
    18
    9/3
    Bính Tuất
    19
    10/3
    Đinh Hợi
    20
    11/3
    Mậu Tý
    21
    12/3
    Kỷ Sửu
    22
    13/3
    Canh Dần
    23
    14/3
    Tân Mão
    24
    15/3
    Nhâm Thìn
    25
    16/3
    Quí Tỵ
    26
    17/3
    Giáp Ngọ
    27
    18/3
    Ất Mùi
    28
    19/3
    Bính Thân
    29
    20/3
    Đinh Dậu
    30
    21/3
    Mậu Tuất
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
    Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

    Lịch vạn niên tháng 5 năm 2271

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    22/3
    Kỷ Hợi
    02
    23/3
    Canh Tý
    03
    24/3
    Tân Sửu
    04
    25/3
    Nhâm Dần
    05
    26/3
    Quí Mão
    06
    27/3
    Giáp Thìn
    07
    28/3
    Ất Tỵ
    08
    29/3
    Bính Ngọ
    09
    30/3
    Đinh Mùi
    10
    1/4
    Mậu Thân
    11
    2/4
    Kỷ Dậu
    12
    3/4
    Canh Tuất
    13
    4/4
    Tân Hợi
    14
    5/4
    Nhâm Tý
    15
    6/4
    Quí Sửu
    16
    7/4
    Giáp Dần
    17
    8/4
    Ất Mão
    18
    9/4
    Bính Thìn
    19
    10/4
    Đinh Tỵ
    20
    11/4
    Mậu Ngọ
    21
    12/4
    Kỷ Mùi
    22
    13/4
    Canh Thân
    23
    14/4
    Tân Dậu
    24
    15/4
    Nhâm Tuất
    25
    16/4
    Quí Hợi
    26
    17/4
    Giáp Tý
    27
    18/4
    Ất Sửu
    28
    19/4
    Bính Dần
    29
    20/4
    Đinh Mão
    30
    21/4
    Mậu Thìn
    31
    22/4
    Kỷ Tỵ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
    Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

    Lịch vạn niên tháng 6 năm 2271

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    23/4
    Canh Ngọ
    02
    24/4
    Tân Mùi
    03
    25/4
    Nhâm Thân
    04
    26/4
    Quí Dậu
    05
    27/4
    Giáp Tuất
    06
    28/4
    Ất Hợi
    07
    29/4
    Bính Tý
    08
    1/5
    Đinh Sửu
    09
    2/5
    Mậu Dần
    10
    3/5
    Kỷ Mão
    11
    4/5
    Canh Thìn
    12
    5/5
    Tân Tỵ
    13
    6/5
    Nhâm Ngọ
    14
    7/5
    Quí Mùi
    15
    8/5
    Giáp Thân
    16
    9/5
    Ất Dậu
    17
    10/5
    Bính Tuất
    18
    11/5
    Đinh Hợi
    19
    12/5
    Mậu Tý
    20
    13/5
    Kỷ Sửu
    21
    14/5
    Canh Dần
    22
    15/5
    Tân Mão
    23
    16/5
    Nhâm Thìn
    24
    17/5
    Quí Tỵ
    25
    18/5
    Giáp Ngọ
    26
    19/5
    Ất Mùi
    27
    20/5
    Bính Thân
    28
    21/5
    Đinh Dậu
    29
    22/5
    Mậu Tuất
    30
    23/5
    Kỷ Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
    June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

    Lịch vạn niên tháng 7 năm 2271

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    24/5
    Canh Tý
    02
    25/5
    Tân Sửu
    03
    26/5
    Nhâm Dần
    04
    27/5
    Quí Mão
    05
    28/5
    Giáp Thìn
    06
    29/5
    Ất Tỵ
    07
    30/5
    Bính Ngọ
    08
    1/6
    Đinh Mùi
    09
    2/6
    Mậu Thân
    10
    3/6
    Kỷ Dậu
    11
    4/6
    Canh Tuất
    12
    5/6
    Tân Hợi
    13
    6/6
    Nhâm Tý
    14
    7/6
    Quí Sửu
    15
    8/6
    Giáp Dần
    16
    9/6
    Ất Mão
    17
    10/6
    Bính Thìn
    18
    11/6
    Đinh Tỵ
    19
    12/6
    Mậu Ngọ
    20
    13/6
    Kỷ Mùi
    21
    14/6
    Canh Thân
    22
    15/6
    Tân Dậu
    23
    16/6
    Nhâm Tuất
    24
    17/6
    Quí Hợi
    25
    18/6
    Giáp Tý
    26
    19/6
    Ất Sửu
    27
    20/6
    Bính Dần
    28
    21/6
    Đinh Mão
    29
    22/6
    Mậu Thìn
    30
    23/6
    Kỷ Tỵ
    31
    24/6
    Canh Ngọ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 8 năm 2271

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    25/6
    Tân Mùi
    02
    26/6
    Nhâm Thân
    03
    27/6
    Quí Dậu
    04
    28/6
    Giáp Tuất
    05
    29/6
    Ất Hợi
    06
    1/7
    Bính Tý
    07
    2/7
    Đinh Sửu
    08
    3/7
    Mậu Dần
    09
    4/7
    Kỷ Mão
    10
    5/7
    Canh Thìn
    11
    6/7
    Tân Tỵ
    12
    7/7
    Nhâm Ngọ
    13
    8/7
    Quí Mùi
    14
    9/7
    Giáp Thân
    15
    10/7
    Ất Dậu
    16
    11/7
    Bính Tuất
    17
    12/7
    Đinh Hợi
    18
    13/7
    Mậu Tý
    19
    14/7
    Kỷ Sửu
    20
    15/7
    Canh Dần
    21
    16/7
    Tân Mão
    22
    17/7
    Nhâm Thìn
    23
    18/7
    Quí Tỵ
    24
    19/7
    Giáp Ngọ
    25
    20/7
    Ất Mùi
    26
    21/7
    Bính Thân
    27
    22/7
    Đinh Dậu
    28
    23/7
    Mậu Tuất
    29
    24/7
    Kỷ Hợi
    30
    25/7
    Canh Tý
    31
    26/7
    Tân Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
    Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.

    Lịch vạn niên tháng 9 năm 2271

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    27/7
    Nhâm Dần
    02
    28/7
    Quí Mão
    03
    29/7
    Giáp Thìn
    04
    30/7
    Ất Tỵ
    05
    1/8
    Bính Ngọ
    06
    2/8
    Đinh Mùi
    07
    3/8
    Mậu Thân
    08
    4/8
    Kỷ Dậu
    09
    5/8
    Canh Tuất
    10
    6/8
    Tân Hợi
    11
    7/8
    Nhâm Tý
    12
    8/8
    Quí Sửu
    13
    9/8
    Giáp Dần
    14
    10/8
    Ất Mão
    15
    11/8
    Bính Thìn
    16
    12/8
    Đinh Tỵ
    17
    13/8
    Mậu Ngọ
    18
    14/8
    Kỷ Mùi
    19
    15/8
    Canh Thân
    20
    16/8
    Tân Dậu
    21
    17/8
    Nhâm Tuất
    22
    18/8
    Quí Hợi
    23
    19/8
    Giáp Tý
    24
    20/8
    Ất Sửu
    25
    21/8
    Bính Dần
    26
    22/8
    Đinh Mão
    27
    23/8
    Mậu Thìn
    28
    24/8
    Kỷ Tỵ
    29
    25/8
    Canh Ngọ
    30
    26/8
    Tân Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
    Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

    Lịch vạn niên tháng 10 năm 2271

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    27/8
    Nhâm Thân
    02
    28/8
    Quí Dậu
    03
    29/8
    Giáp Tuất
    04
    30/8
    Ất Hợi
    05
    1/9
    Bính Tý
    06
    2/9
    Đinh Sửu
    07
    3/9
    Mậu Dần
    08
    4/9
    Kỷ Mão
    09
    5/9
    Canh Thìn
    10
    6/9
    Tân Tỵ
    11
    7/9
    Nhâm Ngọ
    12
    8/9
    Quí Mùi
    13
    9/9
    Giáp Thân
    14
    10/9
    Ất Dậu
    15
    11/9
    Bính Tuất
    16
    12/9
    Đinh Hợi
    17
    13/9
    Mậu Tý
    18
    14/9
    Kỷ Sửu
    19
    15/9
    Canh Dần
    20
    16/9
    Tân Mão
    21
    17/9
    Nhâm Thìn
    22
    18/9
    Quí Tỵ
    23
    19/9
    Giáp Ngọ
    24
    20/9
    Ất Mùi
    25
    21/9
    Bính Thân
    26
    22/9
    Đinh Dậu
    27
    23/9
    Mậu Tuất
    28
    24/9
    Kỷ Hợi
    29
    25/9
    Canh Tý
    30
    26/9
    Tân Sửu
    31
    27/9
    Nhâm Dần
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
    Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

    Lịch vạn niên tháng 11 năm 2271

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    28/9
    Quí Mão
    02
    29/9
    Giáp Thìn
    03
    1/10
    Ất Tỵ
    04
    2/10
    Bính Ngọ
    05
    3/10
    Đinh Mùi
    06
    4/10
    Mậu Thân
    07
    5/10
    Kỷ Dậu
    08
    6/10
    Canh Tuất
    09
    7/10
    Tân Hợi
    10
    8/10
    Nhâm Tý
    11
    9/10
    Quí Sửu
    12
    10/10
    Giáp Dần
    13
    11/10
    Ất Mão
    14
    12/10
    Bính Thìn
    15
    13/10
    Đinh Tỵ
    16
    14/10
    Mậu Ngọ
    17
    15/10
    Kỷ Mùi
    18
    16/10
    Canh Thân
    19
    17/10
    Tân Dậu
    20
    18/10
    Nhâm Tuất
    21
    19/10
    Quí Hợi
    22
    20/10
    Giáp Tý
    23
    21/10
    Ất Sửu
    24
    22/10
    Bính Dần
    25
    23/10
    Đinh Mão
    26
    24/10
    Mậu Thìn
    27
    25/10
    Kỷ Tỵ
    28
    26/10
    Canh Ngọ
    29
    27/10
    Tân Mùi
    30
    28/10
    Nhâm Thân
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
    Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 2271

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    29/10
    Quí Dậu
    02
    30/10
    Giáp Tuất
    03
    1/11
    Ất Hợi
    04
    2/11
    Bính Tý
    05
    3/11
    Đinh Sửu
    06
    4/11
    Mậu Dần
    07
    5/11
    Kỷ Mão
    08
    6/11
    Canh Thìn
    09
    7/11
    Tân Tỵ
    10
    8/11
    Nhâm Ngọ
    11
    9/11
    Quí Mùi
    12
    10/11
    Giáp Thân
    13
    11/11
    Ất Dậu
    14
    12/11
    Bính Tuất
    15
    13/11
    Đinh Hợi
    16
    14/11
    Mậu Tý
    17
    15/11
    Kỷ Sửu
    18
    16/11
    Canh Dần
    19
    17/11
    Tân Mão
    20
    18/11
    Nhâm Thìn
    21
    19/11
    Quí Tỵ
    22
    20/11
    Giáp Ngọ
    23
    21/11
    Ất Mùi
    24
    22/11
    Bính Thân
    25
    23/11
    Đinh Dậu
    26
    24/11
    Mậu Tuất
    27
    25/11
    Kỷ Hợi
    28
    26/11
    Canh Tý
    29
    27/11
    Tân Sửu
    30
    28/11
    Nhâm Dần
    31
    29/11
    Quí Mão
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!