• LỊCH ÂM 2235 - LỊCH VẠN NIÊN 2235

    00:06:56
  • Lịch âm 2235 (Lịch Vạn Niên 2235) giúp bạn tra cứu lịch âm, lịch dương đầy đủ 12 tháng trong năm Ất Hợi 2235. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 2235, xem ngày tốt xấu dễ dàng và nhanh chóng. Để xem thông tin chi tiết ngày tốt xấu bất kỳ ngày nào các bạn click vào ngày tương ứng để xem.
    • Năm Ất Hợi 2235 là năm Ất Hợi.

    lịch âm

    lịch 2235

    lịch vạn niên 2235

    lịch năm 2235

    lịch âm dương 2235

    lịch nghỉ tết 2235

    Hiển thị ngày Can Chi
    Hiển thị mô tả của tháng
    Hiển thị ngày tốt xấu năm 2235
    Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
    Ngày hắc đạo (Ngày xấu)
    Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 2235
    Nghỉ Tết DL 2235, Nghỉ Tết ÂL 2235, Quốc Khánh 2-9-2235,...

    Lịch vạn niên tháng 1 năm 2235

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    12/11
    Canh Dần
    02
    13/11
    Tân Mão
    03
    14/11
    Nhâm Thìn
    04
    15/11
    Quí Tỵ
    05
    16/11
    Giáp Ngọ
    06
    17/11
    Ất Mùi
    07
    18/11
    Bính Thân
    08
    19/11
    Đinh Dậu
    09
    20/11
    Mậu Tuất
    10
    21/11
    Kỷ Hợi
    11
    22/11
    Canh Tý
    12
    23/11
    Tân Sửu
    13
    24/11
    Nhâm Dần
    14
    25/11
    Quí Mão
    15
    26/11
    Giáp Thìn
    16
    27/11
    Ất Tỵ
    17
    28/11
    Bính Ngọ
    18
    29/11
    Đinh Mùi
    19
    30/11
    Mậu Thân
    20
    1/12
    Kỷ Dậu
    21
    2/12
    Canh Tuất
    22
    3/12
    Tân Hợi
    23
    4/12
    Nhâm Tý
    24
    5/12
    Quí Sửu
    25
    6/12
    Giáp Dần
    26
    7/12
    Ất Mão
    27
    8/12
    Bính Thìn
    28
    9/12
    Đinh Tỵ
    29
    10/12
    Mậu Ngọ
    30
    11/12
    Kỷ Mùi
    31
    12/12
    Canh Thân
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
    Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

    Lịch vạn niên tháng 2 năm 2235

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    13/12
    Tân Dậu
    02
    14/12
    Nhâm Tuất
    03
    15/12
    Quí Hợi
    04
    16/12
    Giáp Tý
    05
    17/12
    Ất Sửu
    06
    18/12
    Bính Dần
    07
    19/12
    Đinh Mão
    08
    20/12
    Mậu Thìn
    09
    21/12
    Kỷ Tỵ
    10
    22/12
    Canh Ngọ
    11
    23/12
    Tân Mùi
    12
    24/12
    Nhâm Thân
    13
    25/12
    Quí Dậu
    14
    26/12
    Giáp Tuất
    15
    27/12
    Ất Hợi
    16
    28/12
    Bính Tý
    17
    29/12
    Đinh Sửu
    18
    1/1
    Mậu Dần
    19
    2/1
    Kỷ Mão
    20
    3/1
    Canh Thìn
    21
    4/1
    Tân Tỵ
    22
    5/1
    Nhâm Ngọ
    23
    6/1
    Quí Mùi
    24
    7/1
    Giáp Thân
    25
    8/1
    Ất Dậu
    26
    9/1
    Bính Tuất
    27
    10/1
    Đinh Hợi
    28
    11/1
    Mậu Tý
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
    February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

    Lịch vạn niên tháng 3 năm 2235

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    12/1
    Kỷ Sửu
    02
    13/1
    Canh Dần
    03
    14/1
    Tân Mão
    04
    15/1
    Nhâm Thìn
    05
    16/1
    Quí Tỵ
    06
    17/1
    Giáp Ngọ
    07
    18/1
    Ất Mùi
    08
    19/1
    Bính Thân
    09
    20/1
    Đinh Dậu
    10
    21/1
    Mậu Tuất
    11
    22/1
    Kỷ Hợi
    12
    23/1
    Canh Tý
    13
    24/1
    Tân Sửu
    14
    25/1
    Nhâm Dần
    15
    26/1
    Quí Mão
    16
    27/1
    Giáp Thìn
    17
    28/1
    Ất Tỵ
    18
    29/1
    Bính Ngọ
    19
    30/1
    Đinh Mùi
    20
    1/2
    Mậu Thân
    21
    2/2
    Kỷ Dậu
    22
    3/2
    Canh Tuất
    23
    4/2
    Tân Hợi
    24
    5/2
    Nhâm Tý
    25
    6/2
    Quí Sửu
    26
    7/2
    Giáp Dần
    27
    8/2
    Ất Mão
    28
    9/2
    Bính Thìn
    29
    10/2
    Đinh Tỵ
    30
    11/2
    Mậu Ngọ
    31
    12/2
    Kỷ Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
    Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

    Lịch vạn niên tháng 4 năm 2235

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    13/2
    Canh Thân
    02
    14/2
    Tân Dậu
    03
    15/2
    Nhâm Tuất
    04
    16/2
    Quí Hợi
    05
    17/2
    Giáp Tý
    06
    18/2
    Ất Sửu
    07
    19/2
    Bính Dần
    08
    20/2
    Đinh Mão
    09
    21/2
    Mậu Thìn
    10
    22/2
    Kỷ Tỵ
    11
    23/2
    Canh Ngọ
    12
    24/2
    Tân Mùi
    13
    25/2
    Nhâm Thân
    14
    26/2
    Quí Dậu
    15
    27/2
    Giáp Tuất
    16
    28/2
    Ất Hợi
    17
    29/2
    Bính Tý
    18
    1/3
    Đinh Sửu
    19
    2/3
    Mậu Dần
    20
    3/3
    Kỷ Mão
    21
    4/3
    Canh Thìn
    22
    5/3
    Tân Tỵ
    23
    6/3
    Nhâm Ngọ
    24
    7/3
    Quí Mùi
    25
    8/3
    Giáp Thân
    26
    9/3
    Ất Dậu
    27
    10/3
    Bính Tuất
    28
    11/3
    Đinh Hợi
    29
    12/3
    Mậu Tý
    30
    13/3
    Kỷ Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
    Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

    Lịch vạn niên tháng 5 năm 2235

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    14/3
    Canh Dần
    02
    15/3
    Tân Mão
    03
    16/3
    Nhâm Thìn
    04
    17/3
    Quí Tỵ
    05
    18/3
    Giáp Ngọ
    06
    19/3
    Ất Mùi
    07
    20/3
    Bính Thân
    08
    21/3
    Đinh Dậu
    09
    22/3
    Mậu Tuất
    10
    23/3
    Kỷ Hợi
    11
    24/3
    Canh Tý
    12
    25/3
    Tân Sửu
    13
    26/3
    Nhâm Dần
    14
    27/3
    Quí Mão
    15
    28/3
    Giáp Thìn
    16
    29/3
    Ất Tỵ
    17
    30/3
    Bính Ngọ
    18
    1/4
    Đinh Mùi
    19
    2/4
    Mậu Thân
    20
    3/4
    Kỷ Dậu
    21
    4/4
    Canh Tuất
    22
    5/4
    Tân Hợi
    23
    6/4
    Nhâm Tý
    24
    7/4
    Quí Sửu
    25
    8/4
    Giáp Dần
    26
    9/4
    Ất Mão
    27
    10/4
    Bính Thìn
    28
    11/4
    Đinh Tỵ
    29
    12/4
    Mậu Ngọ
    30
    13/4
    Kỷ Mùi
    31
    14/4
    Canh Thân
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
    Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

    Lịch vạn niên tháng 6 năm 2235

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    15/4
    Tân Dậu
    02
    16/4
    Nhâm Tuất
    03
    17/4
    Quí Hợi
    04
    18/4
    Giáp Tý
    05
    19/4
    Ất Sửu
    06
    20/4
    Bính Dần
    07
    21/4
    Đinh Mão
    08
    22/4
    Mậu Thìn
    09
    23/4
    Kỷ Tỵ
    10
    24/4
    Canh Ngọ
    11
    25/4
    Tân Mùi
    12
    26/4
    Nhâm Thân
    13
    27/4
    Quí Dậu
    14
    28/4
    Giáp Tuất
    15
    29/4
    Ất Hợi
    16
    1/5
    Bính Tý
    17
    2/5
    Đinh Sửu
    18
    3/5
    Mậu Dần
    19
    4/5
    Kỷ Mão
    20
    5/5
    Canh Thìn
    21
    6/5
    Tân Tỵ
    22
    7/5
    Nhâm Ngọ
    23
    8/5
    Quí Mùi
    24
    9/5
    Giáp Thân
    25
    10/5
    Ất Dậu
    26
    11/5
    Bính Tuất
    27
    12/5
    Đinh Hợi
    28
    13/5
    Mậu Tý
    29
    14/5
    Kỷ Sửu
    30
    15/5
    Canh Dần
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
    June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

    Lịch vạn niên tháng 7 năm 2235

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    16/5
    Tân Mão
    02
    17/5
    Nhâm Thìn
    03
    18/5
    Quí Tỵ
    04
    19/5
    Giáp Ngọ
    05
    20/5
    Ất Mùi
    06
    21/5
    Bính Thân
    07
    22/5
    Đinh Dậu
    08
    23/5
    Mậu Tuất
    09
    24/5
    Kỷ Hợi
    10
    25/5
    Canh Tý
    11
    26/5
    Tân Sửu
    12
    27/5
    Nhâm Dần
    13
    28/5
    Quí Mão
    14
    29/5
    Giáp Thìn
    15
    30/5
    Ất Tỵ
    16
    1/6
    Bính Ngọ
    17
    2/6
    Đinh Mùi
    18
    3/6
    Mậu Thân
    19
    4/6
    Kỷ Dậu
    20
    5/6
    Canh Tuất
    21
    6/6
    Tân Hợi
    22
    7/6
    Nhâm Tý
    23
    8/6
    Quí Sửu
    24
    9/6
    Giáp Dần
    25
    10/6
    Ất Mão
    26
    11/6
    Bính Thìn
    27
    12/6
    Đinh Tỵ
    28
    13/6
    Mậu Ngọ
    29
    14/6
    Kỷ Mùi
    30
    15/6
    Canh Thân
    31
    16/6
    Tân Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 8 năm 2235

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    17/6
    Nhâm Tuất
    02
    18/6
    Quí Hợi
    03
    19/6
    Giáp Tý
    04
    20/6
    Ất Sửu
    05
    21/6
    Bính Dần
    06
    22/6
    Đinh Mão
    07
    23/6
    Mậu Thìn
    08
    24/6
    Kỷ Tỵ
    09
    25/6
    Canh Ngọ
    10
    26/6
    Tân Mùi
    11
    27/6
    Nhâm Thân
    12
    28/6
    Quí Dậu
    13
    29/6
    Giáp Tuất
    14
    30/6
    Ất Hợi
    15
    1/7
    Bính Tý
    16
    2/7
    Đinh Sửu
    17
    3/7
    Mậu Dần
    18
    4/7
    Kỷ Mão
    19
    5/7
    Canh Thìn
    20
    6/7
    Tân Tỵ
    21
    7/7
    Nhâm Ngọ
    22
    8/7
    Quí Mùi
    23
    9/7
    Giáp Thân
    24
    10/7
    Ất Dậu
    25
    11/7
    Bính Tuất
    26
    12/7
    Đinh Hợi
    27
    13/7
    Mậu Tý
    28
    14/7
    Kỷ Sửu
    29
    15/7
    Canh Dần
    30
    16/7
    Tân Mão
    31
    17/7
    Nhâm Thìn
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
    Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.

    Lịch vạn niên tháng 9 năm 2235

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    18/7
    Quí Tỵ
    02
    19/7
    Giáp Ngọ
    03
    20/7
    Ất Mùi
    04
    21/7
    Bính Thân
    05
    22/7
    Đinh Dậu
    06
    23/7
    Mậu Tuất
    07
    24/7
    Kỷ Hợi
    08
    25/7
    Canh Tý
    09
    26/7
    Tân Sửu
    10
    27/7
    Nhâm Dần
    11
    28/7
    Quí Mão
    12
    29/7
    Giáp Thìn
    13
    1/8
    Ất Tỵ
    14
    2/8
    Bính Ngọ
    15
    3/8
    Đinh Mùi
    16
    4/8
    Mậu Thân
    17
    5/8
    Kỷ Dậu
    18
    6/8
    Canh Tuất
    19
    7/8
    Tân Hợi
    20
    8/8
    Nhâm Tý
    21
    9/8
    Quí Sửu
    22
    10/8
    Giáp Dần
    23
    11/8
    Ất Mão
    24
    12/8
    Bính Thìn
    25
    13/8
    Đinh Tỵ
    26
    14/8
    Mậu Ngọ
    27
    15/8
    Kỷ Mùi
    28
    16/8
    Canh Thân
    29
    17/8
    Tân Dậu
    30
    18/8
    Nhâm Tuất
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
    Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

    Lịch vạn niên tháng 10 năm 2235

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    19/8
    Quí Hợi
    02
    20/8
    Giáp Tý
    03
    21/8
    Ất Sửu
    04
    22/8
    Bính Dần
    05
    23/8
    Đinh Mão
    06
    24/8
    Mậu Thìn
    07
    25/8
    Kỷ Tỵ
    08
    26/8
    Canh Ngọ
    09
    27/8
    Tân Mùi
    10
    28/8
    Nhâm Thân
    11
    29/8
    Quí Dậu
    12
    30/8
    Giáp Tuất
    13
    1/9
    Ất Hợi
    14
    2/9
    Bính Tý
    15
    3/9
    Đinh Sửu
    16
    4/9
    Mậu Dần
    17
    5/9
    Kỷ Mão
    18
    6/9
    Canh Thìn
    19
    7/9
    Tân Tỵ
    20
    8/9
    Nhâm Ngọ
    21
    9/9
    Quí Mùi
    22
    10/9
    Giáp Thân
    23
    11/9
    Ất Dậu
    24
    12/9
    Bính Tuất
    25
    13/9
    Đinh Hợi
    26
    14/9
    Mậu Tý
    27
    15/9
    Kỷ Sửu
    28
    16/9
    Canh Dần
    29
    17/9
    Tân Mão
    30
    18/9
    Nhâm Thìn
    31
    19/9
    Quí Tỵ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
    Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

    Lịch vạn niên tháng 11 năm 2235

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    20/9
    Giáp Ngọ
    02
    21/9
    Ất Mùi
    03
    22/9
    Bính Thân
    04
    23/9
    Đinh Dậu
    05
    24/9
    Mậu Tuất
    06
    25/9
    Kỷ Hợi
    07
    26/9
    Canh Tý
    08
    27/9
    Tân Sửu
    09
    28/9
    Nhâm Dần
    10
    29/9
    Quí Mão
    11
    1/10
    Giáp Thìn
    12
    2/10
    Ất Tỵ
    13
    3/10
    Bính Ngọ
    14
    4/10
    Đinh Mùi
    15
    5/10
    Mậu Thân
    16
    6/10
    Kỷ Dậu
    17
    7/10
    Canh Tuất
    18
    8/10
    Tân Hợi
    19
    9/10
    Nhâm Tý
    20
    10/10
    Quí Sửu
    21
    11/10
    Giáp Dần
    22
    12/10
    Ất Mão
    23
    13/10
    Bính Thìn
    24
    14/10
    Đinh Tỵ
    25
    15/10
    Mậu Ngọ
    26
    16/10
    Kỷ Mùi
    27
    17/10
    Canh Thân
    28
    18/10
    Tân Dậu
    29
    19/10
    Nhâm Tuất
    30
    20/10
    Quí Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
    Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 2235

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    21/10
    Giáp Tý
    02
    22/10
    Ất Sửu
    03
    23/10
    Bính Dần
    04
    24/10
    Đinh Mão
    05
    25/10
    Mậu Thìn
    06
    26/10
    Kỷ Tỵ
    07
    27/10
    Canh Ngọ
    08
    28/10
    Tân Mùi
    09
    29/10
    Nhâm Thân
    10
    30/10
    Quí Dậu
    11
    1/11
    Giáp Tuất
    12
    2/11
    Ất Hợi
    13
    3/11
    Bính Tý
    14
    4/11
    Đinh Sửu
    15
    5/11
    Mậu Dần
    16
    6/11
    Kỷ Mão
    17
    7/11
    Canh Thìn
    18
    8/11
    Tân Tỵ
    19
    9/11
    Nhâm Ngọ
    20
    10/11
    Quí Mùi
    21
    11/11
    Giáp Thân
    22
    12/11
    Ất Dậu
    23
    13/11
    Bính Tuất
    24
    14/11
    Đinh Hợi
    25
    15/11
    Mậu Tý
    26
    16/11
    Kỷ Sửu
    27
    17/11
    Canh Dần
    28
    18/11
    Tân Mão
    29
    19/11
    Nhâm Thìn
    30
    20/11
    Quí Tỵ
    31
    21/11
    Giáp Ngọ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!