• LỊCH ÂM 2219 - LỊCH VẠN NIÊN 2219

    18:55:09
  • Lịch âm 2219 (Lịch Vạn Niên 2219) giúp bạn tra cứu lịch âm, lịch dương đầy đủ 12 tháng trong năm Kỷ Mùi 2219. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 2219, xem ngày tốt xấu dễ dàng và nhanh chóng. Để xem thông tin chi tiết ngày tốt xấu bất kỳ ngày nào các bạn click vào ngày tương ứng để xem.
    • Năm Kỷ Mùi 2219 là năm Kỷ Mùi.

    lịch âm

    lịch 2219

    lịch vạn niên 2219

    lịch năm 2219

    lịch âm dương 2219

    lịch nghỉ tết 2219

    Hiển thị ngày Can Chi
    Hiển thị mô tả của tháng
    Hiển thị ngày tốt xấu năm 2219
    Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
    Ngày hắc đạo (Ngày xấu)
    Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 2219
    Nghỉ Tết DL 2219, Nghỉ Tết ÂL 2219, Quốc Khánh 2-9-2219,...

    Lịch vạn niên tháng 1 năm 2219

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    14/11
    Bính Dần
    02
    15/11
    Đinh Mão
    03
    16/11
    Mậu Thìn
    04
    17/11
    Kỷ Tỵ
    05
    18/11
    Canh Ngọ
    06
    19/11
    Tân Mùi
    07
    20/11
    Nhâm Thân
    08
    21/11
    Quí Dậu
    09
    22/11
    Giáp Tuất
    10
    23/11
    Ất Hợi
    11
    24/11
    Bính Tý
    12
    25/11
    Đinh Sửu
    13
    26/11
    Mậu Dần
    14
    27/11
    Kỷ Mão
    15
    28/11
    Canh Thìn
    16
    29/11
    Tân Tỵ
    17
    1/12
    Nhâm Ngọ
    18
    2/12
    Quí Mùi
    19
    3/12
    Giáp Thân
    20
    4/12
    Ất Dậu
    21
    5/12
    Bính Tuất
    22
    6/12
    Đinh Hợi
    23
    7/12
    Mậu Tý
    24
    8/12
    Kỷ Sửu
    25
    9/12
    Canh Dần
    26
    10/12
    Tân Mão
    27
    11/12
    Nhâm Thìn
    28
    12/12
    Quí Tỵ
    29
    13/12
    Giáp Ngọ
    30
    14/12
    Ất Mùi
    31
    15/12
    Bính Thân
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
    Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

    Lịch vạn niên tháng 2 năm 2219

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    16/12
    Đinh Dậu
    02
    17/12
    Mậu Tuất
    03
    18/12
    Kỷ Hợi
    04
    19/12
    Canh Tý
    05
    20/12
    Tân Sửu
    06
    21/12
    Nhâm Dần
    07
    22/12
    Quí Mão
    08
    23/12
    Giáp Thìn
    09
    24/12
    Ất Tỵ
    10
    25/12
    Bính Ngọ
    11
    26/12
    Đinh Mùi
    12
    27/12
    Mậu Thân
    13
    28/12
    Kỷ Dậu
    14
    29/12
    Canh Tuất
    15
    30/12
    Tân Hợi
    16
    1/1
    Nhâm Tý
    17
    2/1
    Quí Sửu
    18
    3/1
    Giáp Dần
    19
    4/1
    Ất Mão
    20
    5/1
    Bính Thìn
    21
    6/1
    Đinh Tỵ
    22
    7/1
    Mậu Ngọ
    23
    8/1
    Kỷ Mùi
    24
    9/1
    Canh Thân
    25
    10/1
    Tân Dậu
    26
    11/1
    Nhâm Tuất
    27
    12/1
    Quí Hợi
    28
    13/1
    Giáp Tý
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
    February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

    Lịch vạn niên tháng 3 năm 2219

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    14/1
    Ất Sửu
    02
    15/1
    Bính Dần
    03
    16/1
    Đinh Mão
    04
    17/1
    Mậu Thìn
    05
    18/1
    Kỷ Tỵ
    06
    19/1
    Canh Ngọ
    07
    20/1
    Tân Mùi
    08
    21/1
    Nhâm Thân
    09
    22/1
    Quí Dậu
    10
    23/1
    Giáp Tuất
    11
    24/1
    Ất Hợi
    12
    25/1
    Bính Tý
    13
    26/1
    Đinh Sửu
    14
    27/1
    Mậu Dần
    15
    28/1
    Kỷ Mão
    16
    29/1
    Canh Thìn
    17
    1/2
    Tân Tỵ
    18
    2/2
    Nhâm Ngọ
    19
    3/2
    Quí Mùi
    20
    4/2
    Giáp Thân
    21
    5/2
    Ất Dậu
    22
    6/2
    Bính Tuất
    23
    7/2
    Đinh Hợi
    24
    8/2
    Mậu Tý
    25
    9/2
    Kỷ Sửu
    26
    10/2
    Canh Dần
    27
    11/2
    Tân Mão
    28
    12/2
    Nhâm Thìn
    29
    13/2
    Quí Tỵ
    30
    14/2
    Giáp Ngọ
    31
    15/2
    Ất Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
    Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

    Lịch vạn niên tháng 4 năm 2219

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    16/2
    Bính Thân
    02
    17/2
    Đinh Dậu
    03
    18/2
    Mậu Tuất
    04
    19/2
    Kỷ Hợi
    05
    20/2
    Canh Tý
    06
    21/2
    Tân Sửu
    07
    22/2
    Nhâm Dần
    08
    23/2
    Quí Mão
    09
    24/2
    Giáp Thìn
    10
    25/2
    Ất Tỵ
    11
    26/2
    Bính Ngọ
    12
    27/2
    Đinh Mùi
    13
    28/2
    Mậu Thân
    14
    29/2
    Kỷ Dậu
    15
    1/3
    Canh Tuất
    16
    2/3
    Tân Hợi
    17
    3/3
    Nhâm Tý
    18
    4/3
    Quí Sửu
    19
    5/3
    Giáp Dần
    20
    6/3
    Ất Mão
    21
    7/3
    Bính Thìn
    22
    8/3
    Đinh Tỵ
    23
    9/3
    Mậu Ngọ
    24
    10/3
    Kỷ Mùi
    25
    11/3
    Canh Thân
    26
    12/3
    Tân Dậu
    27
    13/3
    Nhâm Tuất
    28
    14/3
    Quí Hợi
    29
    15/3
    Giáp Tý
    30
    16/3
    Ất Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
    Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

    Lịch vạn niên tháng 5 năm 2219

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    17/3
    Bính Dần
    02
    18/3
    Đinh Mão
    03
    19/3
    Mậu Thìn
    04
    20/3
    Kỷ Tỵ
    05
    21/3
    Canh Ngọ
    06
    22/3
    Tân Mùi
    07
    23/3
    Nhâm Thân
    08
    24/3
    Quí Dậu
    09
    25/3
    Giáp Tuất
    10
    26/3
    Ất Hợi
    11
    27/3
    Bính Tý
    12
    28/3
    Đinh Sửu
    13
    29/3
    Mậu Dần
    14
    30/3
    Kỷ Mão
    15
    1/4
    Canh Thìn
    16
    2/4
    Tân Tỵ
    17
    3/4
    Nhâm Ngọ
    18
    4/4
    Quí Mùi
    19
    5/4
    Giáp Thân
    20
    6/4
    Ất Dậu
    21
    7/4
    Bính Tuất
    22
    8/4
    Đinh Hợi
    23
    9/4
    Mậu Tý
    24
    10/4
    Kỷ Sửu
    25
    11/4
    Canh Dần
    26
    12/4
    Tân Mão
    27
    13/4
    Nhâm Thìn
    28
    14/4
    Quí Tỵ
    29
    15/4
    Giáp Ngọ
    30
    16/4
    Ất Mùi
    31
    17/4
    Bính Thân
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
    Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

    Lịch vạn niên tháng 6 năm 2219

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    18/4
    Đinh Dậu
    02
    19/4
    Mậu Tuất
    03
    20/4
    Kỷ Hợi
    04
    21/4
    Canh Tý
    05
    22/4
    Tân Sửu
    06
    23/4
    Nhâm Dần
    07
    24/4
    Quí Mão
    08
    25/4
    Giáp Thìn
    09
    26/4
    Ất Tỵ
    10
    27/4
    Bính Ngọ
    11
    28/4
    Đinh Mùi
    12
    29/4
    Mậu Thân
    13
    1/5
    Kỷ Dậu
    14
    2/5
    Canh Tuất
    15
    3/5
    Tân Hợi
    16
    4/5
    Nhâm Tý
    17
    5/5
    Quí Sửu
    18
    6/5
    Giáp Dần
    19
    7/5
    Ất Mão
    20
    8/5
    Bính Thìn
    21
    9/5
    Đinh Tỵ
    22
    10/5
    Mậu Ngọ
    23
    11/5
    Kỷ Mùi
    24
    12/5
    Canh Thân
    25
    13/5
    Tân Dậu
    26
    14/5
    Nhâm Tuất
    27
    15/5
    Quí Hợi
    28
    16/5
    Giáp Tý
    29
    17/5
    Ất Sửu
    30
    18/5
    Bính Dần
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
    June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

    Lịch vạn niên tháng 7 năm 2219

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    19/5
    Đinh Mão
    02
    20/5
    Mậu Thìn
    03
    21/5
    Kỷ Tỵ
    04
    22/5
    Canh Ngọ
    05
    23/5
    Tân Mùi
    06
    24/5
    Nhâm Thân
    07
    25/5
    Quí Dậu
    08
    26/5
    Giáp Tuất
    09
    27/5
    Ất Hợi
    10
    28/5
    Bính Tý
    11
    29/5
    Đinh Sửu
    12
    30/5
    Mậu Dần
    13
    1/6
    Kỷ Mão
    14
    2/6
    Canh Thìn
    15
    3/6
    Tân Tỵ
    16
    4/6
    Nhâm Ngọ
    17
    5/6
    Quí Mùi
    18
    6/6
    Giáp Thân
    19
    7/6
    Ất Dậu
    20
    8/6
    Bính Tuất
    21
    9/6
    Đinh Hợi
    22
    10/6
    Mậu Tý
    23
    11/6
    Kỷ Sửu
    24
    12/6
    Canh Dần
    25
    13/6
    Tân Mão
    26
    14/6
    Nhâm Thìn
    27
    15/6
    Quí Tỵ
    28
    16/6
    Giáp Ngọ
    29
    17/6
    Ất Mùi
    30
    18/6
    Bính Thân
    31
    19/6
    Đinh Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 8 năm 2219

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    20/6
    Mậu Tuất
    02
    21/6
    Kỷ Hợi
    03
    22/6
    Canh Tý
    04
    23/6
    Tân Sửu
    05
    24/6
    Nhâm Dần
    06
    25/6
    Quí Mão
    07
    26/6
    Giáp Thìn
    08
    27/6
    Ất Tỵ
    09
    28/6
    Bính Ngọ
    10
    29/6
    Đinh Mùi
    11
    1/7
    Mậu Thân
    12
    2/7
    Kỷ Dậu
    13
    3/7
    Canh Tuất
    14
    4/7
    Tân Hợi
    15
    5/7
    Nhâm Tý
    16
    6/7
    Quí Sửu
    17
    7/7
    Giáp Dần
    18
    8/7
    Ất Mão
    19
    9/7
    Bính Thìn
    20
    10/7
    Đinh Tỵ
    21
    11/7
    Mậu Ngọ
    22
    12/7
    Kỷ Mùi
    23
    13/7
    Canh Thân
    24
    14/7
    Tân Dậu
    25
    15/7
    Nhâm Tuất
    26
    16/7
    Quí Hợi
    27
    17/7
    Giáp Tý
    28
    18/7
    Ất Sửu
    29
    19/7
    Bính Dần
    30
    20/7
    Đinh Mão
    31
    21/7
    Mậu Thìn
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
    Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.

    Lịch vạn niên tháng 9 năm 2219

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    22/7
    Kỷ Tỵ
    02
    23/7
    Canh Ngọ
    03
    24/7
    Tân Mùi
    04
    25/7
    Nhâm Thân
    05
    26/7
    Quí Dậu
    06
    27/7
    Giáp Tuất
    07
    28/7
    Ất Hợi
    08
    29/7
    Bính Tý
    09
    30/7
    Đinh Sửu
    10
    1/8
    Mậu Dần
    11
    2/8
    Kỷ Mão
    12
    3/8
    Canh Thìn
    13
    4/8
    Tân Tỵ
    14
    5/8
    Nhâm Ngọ
    15
    6/8
    Quí Mùi
    16
    7/8
    Giáp Thân
    17
    8/8
    Ất Dậu
    18
    9/8
    Bính Tuất
    19
    10/8
    Đinh Hợi
    20
    11/8
    Mậu Tý
    21
    12/8
    Kỷ Sửu
    22
    13/8
    Canh Dần
    23
    14/8
    Tân Mão
    24
    15/8
    Nhâm Thìn
    25
    16/8
    Quí Tỵ
    26
    17/8
    Giáp Ngọ
    27
    18/8
    Ất Mùi
    28
    19/8
    Bính Thân
    29
    20/8
    Đinh Dậu
    30
    21/8
    Mậu Tuất
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
    Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

    Lịch vạn niên tháng 10 năm 2219

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    22/8
    Kỷ Hợi
    02
    23/8
    Canh Tý
    03
    24/8
    Tân Sửu
    04
    25/8
    Nhâm Dần
    05
    26/8
    Quí Mão
    06
    27/8
    Giáp Thìn
    07
    28/8
    Ất Tỵ
    08
    29/8
    Bính Ngọ
    09
    1/9
    Đinh Mùi
    10
    2/9
    Mậu Thân
    11
    3/9
    Kỷ Dậu
    12
    4/9
    Canh Tuất
    13
    5/9
    Tân Hợi
    14
    6/9
    Nhâm Tý
    15
    7/9
    Quí Sửu
    16
    8/9
    Giáp Dần
    17
    9/9
    Ất Mão
    18
    10/9
    Bính Thìn
    19
    11/9
    Đinh Tỵ
    20
    12/9
    Mậu Ngọ
    21
    13/9
    Kỷ Mùi
    22
    14/9
    Canh Thân
    23
    15/9
    Tân Dậu
    24
    16/9
    Nhâm Tuất
    25
    17/9
    Quí Hợi
    26
    18/9
    Giáp Tý
    27
    19/9
    Ất Sửu
    28
    20/9
    Bính Dần
    29
    21/9
    Đinh Mão
    30
    22/9
    Mậu Thìn
    31
    23/9
    Kỷ Tỵ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
    Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

    Lịch vạn niên tháng 11 năm 2219

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    24/9
    Canh Ngọ
    02
    25/9
    Tân Mùi
    03
    26/9
    Nhâm Thân
    04
    27/9
    Quí Dậu
    05
    28/9
    Giáp Tuất
    06
    29/9
    Ất Hợi
    07
    30/9
    Bính Tý
    08
    1/10
    Đinh Sửu
    09
    2/10
    Mậu Dần
    10
    3/10
    Kỷ Mão
    11
    4/10
    Canh Thìn
    12
    5/10
    Tân Tỵ
    13
    6/10
    Nhâm Ngọ
    14
    7/10
    Quí Mùi
    15
    8/10
    Giáp Thân
    16
    9/10
    Ất Dậu
    17
    10/10
    Bính Tuất
    18
    11/10
    Đinh Hợi
    19
    12/10
    Mậu Tý
    20
    13/10
    Kỷ Sửu
    21
    14/10
    Canh Dần
    22
    15/10
    Tân Mão
    23
    16/10
    Nhâm Thìn
    24
    17/10
    Quí Tỵ
    25
    18/10
    Giáp Ngọ
    26
    19/10
    Ất Mùi
    27
    20/10
    Bính Thân
    28
    21/10
    Đinh Dậu
    29
    22/10
    Mậu Tuất
    30
    23/10
    Kỷ Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
    Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 2219

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    24/10
    Canh Tý
    02
    25/10
    Tân Sửu
    03
    26/10
    Nhâm Dần
    04
    27/10
    Quí Mão
    05
    28/10
    Giáp Thìn
    06
    29/10
    Ất Tỵ
    07
    30/10
    Bính Ngọ
    08
    1/11
    Đinh Mùi
    09
    2/11
    Mậu Thân
    10
    3/11
    Kỷ Dậu
    11
    4/11
    Canh Tuất
    12
    5/11
    Tân Hợi
    13
    6/11
    Nhâm Tý
    14
    7/11
    Quí Sửu
    15
    8/11
    Giáp Dần
    16
    9/11
    Ất Mão
    17
    10/11
    Bính Thìn
    18
    11/11
    Đinh Tỵ
    19
    12/11
    Mậu Ngọ
    20
    13/11
    Kỷ Mùi
    21
    14/11
    Canh Thân
    22
    15/11
    Tân Dậu
    23
    16/11
    Nhâm Tuất
    24
    17/11
    Quí Hợi
    25
    18/11
    Giáp Tý
    26
    19/11
    Ất Sửu
    27
    20/11
    Bính Dần
    28
    21/11
    Đinh Mão
    29
    22/11
    Mậu Thìn
    30
    23/11
    Kỷ Tỵ
    31
    24/11
    Canh Ngọ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!