• LỊCH ÂM 2194 - LỊCH VẠN NIÊN 2194

    18:20:58
  • Lịch âm 2194 (Lịch Vạn Niên 2194) giúp bạn tra cứu lịch âm, lịch dương đầy đủ 12 tháng trong năm Giáp Ngọ 2194. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 2194, xem ngày tốt xấu dễ dàng và nhanh chóng. Để xem thông tin chi tiết ngày tốt xấu bất kỳ ngày nào các bạn click vào ngày tương ứng để xem.
    • Năm Giáp Ngọ 2194 là năm Giáp Ngọ.

    lịch âm

    lịch 2194

    lịch vạn niên 2194

    lịch năm 2194

    lịch âm dương 2194

    lịch nghỉ tết 2194

    Hiển thị ngày Can Chi
    Hiển thị mô tả của tháng
    Hiển thị ngày tốt xấu năm 2194
    Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
    Ngày hắc đạo (Ngày xấu)
    Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 2194
    Nghỉ Tết DL 2194, Nghỉ Tết ÂL 2194, Quốc Khánh 2-9-2194,...

    Lịch vạn niên tháng 1 năm 2194

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    10/12
    Bính Thìn
    02
    11/12
    Đinh Tỵ
    03
    12/12
    Mậu Ngọ
    04
    13/12
    Kỷ Mùi
    05
    14/12
    Canh Thân
    06
    15/12
    Tân Dậu
    07
    16/12
    Nhâm Tuất
    08
    17/12
    Quí Hợi
    09
    18/12
    Giáp Tý
    10
    19/12
    Ất Sửu
    11
    20/12
    Bính Dần
    12
    21/12
    Đinh Mão
    13
    22/12
    Mậu Thìn
    14
    23/12
    Kỷ Tỵ
    15
    24/12
    Canh Ngọ
    16
    25/12
    Tân Mùi
    17
    26/12
    Nhâm Thân
    18
    27/12
    Quí Dậu
    19
    28/12
    Giáp Tuất
    20
    29/12
    Ất Hợi
    21
    30/12
    Bính Tý
    22
    1/1
    Đinh Sửu
    23
    2/1
    Mậu Dần
    24
    3/1
    Kỷ Mão
    25
    4/1
    Canh Thìn
    26
    5/1
    Tân Tỵ
    27
    6/1
    Nhâm Ngọ
    28
    7/1
    Quí Mùi
    29
    8/1
    Giáp Thân
    30
    9/1
    Ất Dậu
    31
    10/1
    Bính Tuất
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
    Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

    Lịch vạn niên tháng 2 năm 2194

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    11/1
    Đinh Hợi
    02
    12/1
    Mậu Tý
    03
    13/1
    Kỷ Sửu
    04
    14/1
    Canh Dần
    05
    15/1
    Tân Mão
    06
    16/1
    Nhâm Thìn
    07
    17/1
    Quí Tỵ
    08
    18/1
    Giáp Ngọ
    09
    19/1
    Ất Mùi
    10
    20/1
    Bính Thân
    11
    21/1
    Đinh Dậu
    12
    22/1
    Mậu Tuất
    13
    23/1
    Kỷ Hợi
    14
    24/1
    Canh Tý
    15
    25/1
    Tân Sửu
    16
    26/1
    Nhâm Dần
    17
    27/1
    Quí Mão
    18
    28/1
    Giáp Thìn
    19
    29/1
    Ất Tỵ
    20
    30/1
    Bính Ngọ
    21
    1/2
    Đinh Mùi
    22
    2/2
    Mậu Thân
    23
    3/2
    Kỷ Dậu
    24
    4/2
    Canh Tuất
    25
    5/2
    Tân Hợi
    26
    6/2
    Nhâm Tý
    27
    7/2
    Quí Sửu
    28
    8/2
    Giáp Dần
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
    February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

    Lịch vạn niên tháng 3 năm 2194

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    9/2
    Ất Mão
    02
    10/2
    Bính Thìn
    03
    11/2
    Đinh Tỵ
    04
    12/2
    Mậu Ngọ
    05
    13/2
    Kỷ Mùi
    06
    14/2
    Canh Thân
    07
    15/2
    Tân Dậu
    08
    16/2
    Nhâm Tuất
    09
    17/2
    Quí Hợi
    10
    18/2
    Giáp Tý
    11
    19/2
    Ất Sửu
    12
    20/2
    Bính Dần
    13
    21/2
    Đinh Mão
    14
    22/2
    Mậu Thìn
    15
    23/2
    Kỷ Tỵ
    16
    24/2
    Canh Ngọ
    17
    25/2
    Tân Mùi
    18
    26/2
    Nhâm Thân
    19
    27/2
    Quí Dậu
    20
    28/2
    Giáp Tuất
    21
    29/2
    Ất Hợi
    22
    1/3
    Bính Tý
    23
    2/3
    Đinh Sửu
    24
    3/3
    Mậu Dần
    25
    4/3
    Kỷ Mão
    26
    5/3
    Canh Thìn
    27
    6/3
    Tân Tỵ
    28
    7/3
    Nhâm Ngọ
    29
    8/3
    Quí Mùi
    30
    9/3
    Giáp Thân
    31
    10/3
    Ất Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
    Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

    Lịch vạn niên tháng 4 năm 2194

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    11/3
    Bính Tuất
    02
    12/3
    Đinh Hợi
    03
    13/3
    Mậu Tý
    04
    14/3
    Kỷ Sửu
    05
    15/3
    Canh Dần
    06
    16/3
    Tân Mão
    07
    17/3
    Nhâm Thìn
    08
    18/3
    Quí Tỵ
    09
    19/3
    Giáp Ngọ
    10
    20/3
    Ất Mùi
    11
    21/3
    Bính Thân
    12
    22/3
    Đinh Dậu
    13
    23/3
    Mậu Tuất
    14
    24/3
    Kỷ Hợi
    15
    25/3
    Canh Tý
    16
    26/3
    Tân Sửu
    17
    27/3
    Nhâm Dần
    18
    28/3
    Quí Mão
    19
    29/3
    Giáp Thìn
    20
    30/3
    Ất Tỵ
    21
    1/3
    Bính Ngọ
    22
    2/3
    Đinh Mùi
    23
    3/3
    Mậu Thân
    24
    4/3
    Kỷ Dậu
    25
    5/3
    Canh Tuất
    26
    6/3
    Tân Hợi
    27
    7/3
    Nhâm Tý
    28
    8/3
    Quí Sửu
    29
    9/3
    Giáp Dần
    30
    10/3
    Ất Mão
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
    Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

    Lịch vạn niên tháng 5 năm 2194

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    11/3
    Bính Thìn
    02
    12/3
    Đinh Tỵ
    03
    13/3
    Mậu Ngọ
    04
    14/3
    Kỷ Mùi
    05
    15/3
    Canh Thân
    06
    16/3
    Tân Dậu
    07
    17/3
    Nhâm Tuất
    08
    18/3
    Quí Hợi
    09
    19/3
    Giáp Tý
    10
    20/3
    Ất Sửu
    11
    21/3
    Bính Dần
    12
    22/3
    Đinh Mão
    13
    23/3
    Mậu Thìn
    14
    24/3
    Kỷ Tỵ
    15
    25/3
    Canh Ngọ
    16
    26/3
    Tân Mùi
    17
    27/3
    Nhâm Thân
    18
    28/3
    Quí Dậu
    19
    29/3
    Giáp Tuất
    20
    1/4
    Ất Hợi
    21
    2/4
    Bính Tý
    22
    3/4
    Đinh Sửu
    23
    4/4
    Mậu Dần
    24
    5/4
    Kỷ Mão
    25
    6/4
    Canh Thìn
    26
    7/4
    Tân Tỵ
    27
    8/4
    Nhâm Ngọ
    28
    9/4
    Quí Mùi
    29
    10/4
    Giáp Thân
    30
    11/4
    Ất Dậu
    31
    12/4
    Bính Tuất
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
    Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

    Lịch vạn niên tháng 6 năm 2194

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    13/4
    Đinh Hợi
    02
    14/4
    Mậu Tý
    03
    15/4
    Kỷ Sửu
    04
    16/4
    Canh Dần
    05
    17/4
    Tân Mão
    06
    18/4
    Nhâm Thìn
    07
    19/4
    Quí Tỵ
    08
    20/4
    Giáp Ngọ
    09
    21/4
    Ất Mùi
    10
    22/4
    Bính Thân
    11
    23/4
    Đinh Dậu
    12
    24/4
    Mậu Tuất
    13
    25/4
    Kỷ Hợi
    14
    26/4
    Canh Tý
    15
    27/4
    Tân Sửu
    16
    28/4
    Nhâm Dần
    17
    29/4
    Quí Mão
    18
    1/5
    Giáp Thìn
    19
    2/5
    Ất Tỵ
    20
    3/5
    Bính Ngọ
    21
    4/5
    Đinh Mùi
    22
    5/5
    Mậu Thân
    23
    6/5
    Kỷ Dậu
    24
    7/5
    Canh Tuất
    25
    8/5
    Tân Hợi
    26
    9/5
    Nhâm Tý
    27
    10/5
    Quí Sửu
    28
    11/5
    Giáp Dần
    29
    12/5
    Ất Mão
    30
    13/5
    Bính Thìn
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
    June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

    Lịch vạn niên tháng 7 năm 2194

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    14/5
    Đinh Tỵ
    02
    15/5
    Mậu Ngọ
    03
    16/5
    Kỷ Mùi
    04
    17/5
    Canh Thân
    05
    18/5
    Tân Dậu
    06
    19/5
    Nhâm Tuất
    07
    20/5
    Quí Hợi
    08
    21/5
    Giáp Tý
    09
    22/5
    Ất Sửu
    10
    23/5
    Bính Dần
    11
    24/5
    Đinh Mão
    12
    25/5
    Mậu Thìn
    13
    26/5
    Kỷ Tỵ
    14
    27/5
    Canh Ngọ
    15
    28/5
    Tân Mùi
    16
    29/5
    Nhâm Thân
    17
    30/5
    Quí Dậu
    18
    1/6
    Giáp Tuất
    19
    2/6
    Ất Hợi
    20
    3/6
    Bính Tý
    21
    4/6
    Đinh Sửu
    22
    5/6
    Mậu Dần
    23
    6/6
    Kỷ Mão
    24
    7/6
    Canh Thìn
    25
    8/6
    Tân Tỵ
    26
    9/6
    Nhâm Ngọ
    27
    10/6
    Quí Mùi
    28
    11/6
    Giáp Thân
    29
    12/6
    Ất Dậu
    30
    13/6
    Bính Tuất
    31
    14/6
    Đinh Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 8 năm 2194

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    15/6
    Mậu Tý
    02
    16/6
    Kỷ Sửu
    03
    17/6
    Canh Dần
    04
    18/6
    Tân Mão
    05
    19/6
    Nhâm Thìn
    06
    20/6
    Quí Tỵ
    07
    21/6
    Giáp Ngọ
    08
    22/6
    Ất Mùi
    09
    23/6
    Bính Thân
    10
    24/6
    Đinh Dậu
    11
    25/6
    Mậu Tuất
    12
    26/6
    Kỷ Hợi
    13
    27/6
    Canh Tý
    14
    28/6
    Tân Sửu
    15
    29/6
    Nhâm Dần
    16
    1/7
    Quí Mão
    17
    2/7
    Giáp Thìn
    18
    3/7
    Ất Tỵ
    19
    4/7
    Bính Ngọ
    20
    5/7
    Đinh Mùi
    21
    6/7
    Mậu Thân
    22
    7/7
    Kỷ Dậu
    23
    8/7
    Canh Tuất
    24
    9/7
    Tân Hợi
    25
    10/7
    Nhâm Tý
    26
    11/7
    Quí Sửu
    27
    12/7
    Giáp Dần
    28
    13/7
    Ất Mão
    29
    14/7
    Bính Thìn
    30
    15/7
    Đinh Tỵ
    31
    16/7
    Mậu Ngọ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
    Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.

    Lịch vạn niên tháng 9 năm 2194

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    17/7
    Kỷ Mùi
    02
    18/7
    Canh Thân
    03
    19/7
    Tân Dậu
    04
    20/7
    Nhâm Tuất
    05
    21/7
    Quí Hợi
    06
    22/7
    Giáp Tý
    07
    23/7
    Ất Sửu
    08
    24/7
    Bính Dần
    09
    25/7
    Đinh Mão
    10
    26/7
    Mậu Thìn
    11
    27/7
    Kỷ Tỵ
    12
    28/7
    Canh Ngọ
    13
    29/7
    Tân Mùi
    14
    1/8
    Nhâm Thân
    15
    2/8
    Quí Dậu
    16
    3/8
    Giáp Tuất
    17
    4/8
    Ất Hợi
    18
    5/8
    Bính Tý
    19
    6/8
    Đinh Sửu
    20
    7/8
    Mậu Dần
    21
    8/8
    Kỷ Mão
    22
    9/8
    Canh Thìn
    23
    10/8
    Tân Tỵ
    24
    11/8
    Nhâm Ngọ
    25
    12/8
    Quí Mùi
    26
    13/8
    Giáp Thân
    27
    14/8
    Ất Dậu
    28
    15/8
    Bính Tuất
    29
    16/8
    Đinh Hợi
    30
    17/8
    Mậu Tý
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
    Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

    Lịch vạn niên tháng 10 năm 2194

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    18/8
    Kỷ Sửu
    02
    19/8
    Canh Dần
    03
    20/8
    Tân Mão
    04
    21/8
    Nhâm Thìn
    05
    22/8
    Quí Tỵ
    06
    23/8
    Giáp Ngọ
    07
    24/8
    Ất Mùi
    08
    25/8
    Bính Thân
    09
    26/8
    Đinh Dậu
    10
    27/8
    Mậu Tuất
    11
    28/8
    Kỷ Hợi
    12
    29/8
    Canh Tý
    13
    30/8
    Tân Sửu
    14
    1/9
    Nhâm Dần
    15
    2/9
    Quí Mão
    16
    3/9
    Giáp Thìn
    17
    4/9
    Ất Tỵ
    18
    5/9
    Bính Ngọ
    19
    6/9
    Đinh Mùi
    20
    7/9
    Mậu Thân
    21
    8/9
    Kỷ Dậu
    22
    9/9
    Canh Tuất
    23
    10/9
    Tân Hợi
    24
    11/9
    Nhâm Tý
    25
    12/9
    Quí Sửu
    26
    13/9
    Giáp Dần
    27
    14/9
    Ất Mão
    28
    15/9
    Bính Thìn
    29
    16/9
    Đinh Tỵ
    30
    17/9
    Mậu Ngọ
    31
    18/9
    Kỷ Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
    Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

    Lịch vạn niên tháng 11 năm 2194

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    19/9
    Canh Thân
    02
    20/9
    Tân Dậu
    03
    21/9
    Nhâm Tuất
    04
    22/9
    Quí Hợi
    05
    23/9
    Giáp Tý
    06
    24/9
    Ất Sửu
    07
    25/9
    Bính Dần
    08
    26/9
    Đinh Mão
    09
    27/9
    Mậu Thìn
    10
    28/9
    Kỷ Tỵ
    11
    29/9
    Canh Ngọ
    12
    30/9
    Tân Mùi
    13
    1/10
    Nhâm Thân
    14
    2/10
    Quí Dậu
    15
    3/10
    Giáp Tuất
    16
    4/10
    Ất Hợi
    17
    5/10
    Bính Tý
    18
    6/10
    Đinh Sửu
    19
    7/10
    Mậu Dần
    20
    8/10
    Kỷ Mão
    21
    9/10
    Canh Thìn
    22
    10/10
    Tân Tỵ
    23
    11/10
    Nhâm Ngọ
    24
    12/10
    Quí Mùi
    25
    13/10
    Giáp Thân
    26
    14/10
    Ất Dậu
    27
    15/10
    Bính Tuất
    28
    16/10
    Đinh Hợi
    29
    17/10
    Mậu Tý
    30
    18/10
    Kỷ Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
    Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 2194

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    19/10
    Canh Dần
    02
    20/10
    Tân Mão
    03
    21/10
    Nhâm Thìn
    04
    22/10
    Quí Tỵ
    05
    23/10
    Giáp Ngọ
    06
    24/10
    Ất Mùi
    07
    25/10
    Bính Thân
    08
    26/10
    Đinh Dậu
    09
    27/10
    Mậu Tuất
    10
    28/10
    Kỷ Hợi
    11
    29/10
    Canh Tý
    12
    1/11
    Tân Sửu
    13
    2/11
    Nhâm Dần
    14
    3/11
    Quí Mão
    15
    4/11
    Giáp Thìn
    16
    5/11
    Ất Tỵ
    17
    6/11
    Bính Ngọ
    18
    7/11
    Đinh Mùi
    19
    8/11
    Mậu Thân
    20
    9/11
    Kỷ Dậu
    21
    10/11
    Canh Tuất
    22
    11/11
    Tân Hợi
    23
    12/11
    Nhâm Tý
    24
    13/11
    Quí Sửu
    25
    14/11
    Giáp Dần
    26
    15/11
    Ất Mão
    27
    16/11
    Bính Thìn
    28
    17/11
    Đinh Tỵ
    29
    18/11
    Mậu Ngọ
    30
    19/11
    Kỷ Mùi
    31
    20/11
    Canh Thân
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!