• LỊCH ÂM 1911 - LỊCH VẠN NIÊN 1911

    09:55:51
  • Lịch âm 1911 (Lịch Vạn Niên 1911) giúp bạn tra cứu lịch âm, lịch dương đầy đủ 12 tháng trong năm Tân Hợi 1911. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 1911, xem ngày tốt xấu dễ dàng và nhanh chóng. Để xem thông tin chi tiết ngày tốt xấu bất kỳ ngày nào các bạn click vào ngày tương ứng để xem.
    • Năm Tân Hợi 1911 là năm Tân Hợi.

    lịch âm

    lịch 1911

    lịch vạn niên 1911

    lịch năm 1911

    lịch âm dương 1911

    lịch nghỉ tết 1911

    Hiển thị ngày Can Chi
    Hiển thị mô tả của tháng
    Hiển thị ngày tốt xấu năm 1911
    Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
    Ngày hắc đạo (Ngày xấu)
    Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 1911
    Nghỉ Tết DL 1911, Nghỉ Tết ÂL 1911, Quốc Khánh 2-9-1911,...

    Lịch vạn niên tháng 1 năm 1911

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    2/12
    Tân Mùi
    02
    3/12
    Nhâm Thân
    03
    4/12
    Quí Dậu
    04
    5/12
    Giáp Tuất
    05
    6/12
    Ất Hợi
    06
    7/12
    Bính Tý
    07
    8/12
    Đinh Sửu
    08
    9/12
    Mậu Dần
    09
    10/12
    Kỷ Mão
    10
    11/12
    Canh Thìn
    11
    12/12
    Tân Tỵ
    12
    13/12
    Nhâm Ngọ
    13
    14/12
    Quí Mùi
    14
    15/12
    Giáp Thân
    15
    16/12
    Ất Dậu
    16
    17/12
    Bính Tuất
    17
    18/12
    Đinh Hợi
    18
    19/12
    Mậu Tý
    19
    20/12
    Kỷ Sửu
    20
    21/12
    Canh Dần
    21
    22/12
    Tân Mão
    22
    23/12
    Nhâm Thìn
    23
    24/12
    Quí Tỵ
    24
    25/12
    Giáp Ngọ
    25
    26/12
    Ất Mùi
    26
    27/12
    Bính Thân
    27
    28/12
    Đinh Dậu
    28
    29/12
    Mậu Tuất
    29
    30/12
    Kỷ Hợi
    30
    1/1
    Canh Tý
    31
    2/1
    Tân Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
    Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

    Lịch vạn niên tháng 2 năm 1911

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    3/1
    Nhâm Dần
    02
    4/1
    Quí Mão
    03
    5/1
    Giáp Thìn
    04
    6/1
    Ất Tỵ
    05
    7/1
    Bính Ngọ
    06
    8/1
    Đinh Mùi
    07
    9/1
    Mậu Thân
    08
    10/1
    Kỷ Dậu
    09
    11/1
    Canh Tuất
    10
    12/1
    Tân Hợi
    11
    13/1
    Nhâm Tý
    12
    14/1
    Quí Sửu
    13
    15/1
    Giáp Dần
    14
    16/1
    Ất Mão
    15
    17/1
    Bính Thìn
    16
    18/1
    Đinh Tỵ
    17
    19/1
    Mậu Ngọ
    18
    20/1
    Kỷ Mùi
    19
    21/1
    Canh Thân
    20
    22/1
    Tân Dậu
    21
    23/1
    Nhâm Tuất
    22
    24/1
    Quí Hợi
    23
    25/1
    Giáp Tý
    24
    26/1
    Ất Sửu
    25
    27/1
    Bính Dần
    26
    28/1
    Đinh Mão
    27
    29/1
    Mậu Thìn
    28
    30/1
    Kỷ Tỵ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
    February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

    Lịch vạn niên tháng 3 năm 1911

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    1/2
    Canh Ngọ
    02
    2/2
    Tân Mùi
    03
    3/2
    Nhâm Thân
    04
    4/2
    Quí Dậu
    05
    5/2
    Giáp Tuất
    06
    6/2
    Ất Hợi
    07
    7/2
    Bính Tý
    08
    8/2
    Đinh Sửu
    09
    9/2
    Mậu Dần
    10
    10/2
    Kỷ Mão
    11
    11/2
    Canh Thìn
    12
    12/2
    Tân Tỵ
    13
    13/2
    Nhâm Ngọ
    14
    14/2
    Quí Mùi
    15
    15/2
    Giáp Thân
    16
    16/2
    Ất Dậu
    17
    17/2
    Bính Tuất
    18
    18/2
    Đinh Hợi
    19
    19/2
    Mậu Tý
    20
    20/2
    Kỷ Sửu
    21
    21/2
    Canh Dần
    22
    22/2
    Tân Mão
    23
    23/2
    Nhâm Thìn
    24
    24/2
    Quí Tỵ
    25
    25/2
    Giáp Ngọ
    26
    26/2
    Ất Mùi
    27
    27/2
    Bính Thân
    28
    28/2
    Đinh Dậu
    29
    29/2
    Mậu Tuất
    30
    1/3
    Kỷ Hợi
    31
    2/3
    Canh Tý
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
    Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

    Lịch vạn niên tháng 4 năm 1911

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    3/3
    Tân Sửu
    02
    4/3
    Nhâm Dần
    03
    5/3
    Quí Mão
    04
    6/3
    Giáp Thìn
    05
    7/3
    Ất Tỵ
    06
    8/3
    Bính Ngọ
    07
    9/3
    Đinh Mùi
    08
    10/3
    Mậu Thân
    09
    11/3
    Kỷ Dậu
    10
    12/3
    Canh Tuất
    11
    13/3
    Tân Hợi
    12
    14/3
    Nhâm Tý
    13
    15/3
    Quí Sửu
    14
    16/3
    Giáp Dần
    15
    17/3
    Ất Mão
    16
    18/3
    Bính Thìn
    17
    19/3
    Đinh Tỵ
    18
    20/3
    Mậu Ngọ
    19
    21/3
    Kỷ Mùi
    20
    22/3
    Canh Thân
    21
    23/3
    Tân Dậu
    22
    24/3
    Nhâm Tuất
    23
    25/3
    Quí Hợi
    24
    26/3
    Giáp Tý
    25
    27/3
    Ất Sửu
    26
    28/3
    Bính Dần
    27
    29/3
    Đinh Mão
    28
    30/3
    Mậu Thìn
    29
    1/4
    Kỷ Tỵ
    30
    2/4
    Canh Ngọ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
    Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

    Lịch vạn niên tháng 5 năm 1911

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    3/4
    Tân Mùi
    02
    4/4
    Nhâm Thân
    03
    5/4
    Quí Dậu
    04
    6/4
    Giáp Tuất
    05
    7/4
    Ất Hợi
    06
    8/4
    Bính Tý
    07
    9/4
    Đinh Sửu
    08
    10/4
    Mậu Dần
    09
    11/4
    Kỷ Mão
    10
    12/4
    Canh Thìn
    11
    13/4
    Tân Tỵ
    12
    14/4
    Nhâm Ngọ
    13
    15/4
    Quí Mùi
    14
    16/4
    Giáp Thân
    15
    17/4
    Ất Dậu
    16
    18/4
    Bính Tuất
    17
    19/4
    Đinh Hợi
    18
    20/4
    Mậu Tý
    19
    21/4
    Kỷ Sửu
    20
    22/4
    Canh Dần
    21
    23/4
    Tân Mão
    22
    24/4
    Nhâm Thìn
    23
    25/4
    Quí Tỵ
    24
    26/4
    Giáp Ngọ
    25
    27/4
    Ất Mùi
    26
    28/4
    Bính Thân
    27
    29/4
    Đinh Dậu
    28
    1/5
    Mậu Tuất
    29
    2/5
    Kỷ Hợi
    30
    3/5
    Canh Tý
    31
    4/5
    Tân Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
    Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

    Lịch vạn niên tháng 6 năm 1911

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    5/5
    Nhâm Dần
    02
    6/5
    Quí Mão
    03
    7/5
    Giáp Thìn
    04
    8/5
    Ất Tỵ
    05
    9/5
    Bính Ngọ
    06
    10/5
    Đinh Mùi
    07
    11/5
    Mậu Thân
    08
    12/5
    Kỷ Dậu
    09
    13/5
    Canh Tuất
    10
    14/5
    Tân Hợi
    11
    15/5
    Nhâm Tý
    12
    16/5
    Quí Sửu
    13
    17/5
    Giáp Dần
    14
    18/5
    Ất Mão
    15
    19/5
    Bính Thìn
    16
    20/5
    Đinh Tỵ
    17
    21/5
    Mậu Ngọ
    18
    22/5
    Kỷ Mùi
    19
    23/5
    Canh Thân
    20
    24/5
    Tân Dậu
    21
    25/5
    Nhâm Tuất
    22
    26/5
    Quí Hợi
    23
    27/5
    Giáp Tý
    24
    28/5
    Ất Sửu
    25
    29/5
    Bính Dần
    26
    1/6
    Đinh Mão
    27
    2/6
    Mậu Thìn
    28
    3/6
    Kỷ Tỵ
    29
    4/6
    Canh Ngọ
    30
    5/6
    Tân Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
    June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

    Lịch vạn niên tháng 7 năm 1911

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    6/6
    Nhâm Thân
    02
    7/6
    Quí Dậu
    03
    8/6
    Giáp Tuất
    04
    9/6
    Ất Hợi
    05
    10/6
    Bính Tý
    06
    11/6
    Đinh Sửu
    07
    12/6
    Mậu Dần
    08
    13/6
    Kỷ Mão
    09
    14/6
    Canh Thìn
    10
    15/6
    Tân Tỵ
    11
    16/6
    Nhâm Ngọ
    12
    17/6
    Quí Mùi
    13
    18/6
    Giáp Thân
    14
    19/6
    Ất Dậu
    15
    20/6
    Bính Tuất
    16
    21/6
    Đinh Hợi
    17
    22/6
    Mậu Tý
    18
    23/6
    Kỷ Sửu
    19
    24/6
    Canh Dần
    20
    25/6
    Tân Mão
    21
    26/6
    Nhâm Thìn
    22
    27/6
    Quí Tỵ
    23
    28/6
    Giáp Ngọ
    24
    29/6
    Ất Mùi
    25
    30/6
    Bính Thân
    26
    1/6
    Đinh Dậu
    27
    2/6
    Mậu Tuất
    28
    3/6
    Kỷ Hợi
    29
    4/6
    Canh Tý
    30
    5/6
    Tân Sửu
    31
    6/6
    Nhâm Dần
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 8 năm 1911

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    7/6
    Quí Mão
    02
    8/6
    Giáp Thìn
    03
    9/6
    Ất Tỵ
    04
    10/6
    Bính Ngọ
    05
    11/6
    Đinh Mùi
    06
    12/6
    Mậu Thân
    07
    13/6
    Kỷ Dậu
    08
    14/6
    Canh Tuất
    09
    15/6
    Tân Hợi
    10
    16/6
    Nhâm Tý
    11
    17/6
    Quí Sửu
    12
    18/6
    Giáp Dần
    13
    19/6
    Ất Mão
    14
    20/6
    Bính Thìn
    15
    21/6
    Đinh Tỵ
    16
    22/6
    Mậu Ngọ
    17
    23/6
    Kỷ Mùi
    18
    24/6
    Canh Thân
    19
    25/6
    Tân Dậu
    20
    26/6
    Nhâm Tuất
    21
    27/6
    Quí Hợi
    22
    28/6
    Giáp Tý
    23
    29/6
    Ất Sửu
    24
    1/7
    Bính Dần
    25
    2/7
    Đinh Mão
    26
    3/7
    Mậu Thìn
    27
    4/7
    Kỷ Tỵ
    28
    5/7
    Canh Ngọ
    29
    6/7
    Tân Mùi
    30
    7/7
    Nhâm Thân
    31
    8/7
    Quí Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
    Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.

    Lịch vạn niên tháng 9 năm 1911

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    9/7
    Giáp Tuất
    02
    10/7
    Ất Hợi
    03
    11/7
    Bính Tý
    04
    12/7
    Đinh Sửu
    05
    13/7
    Mậu Dần
    06
    14/7
    Kỷ Mão
    07
    15/7
    Canh Thìn
    08
    16/7
    Tân Tỵ
    09
    17/7
    Nhâm Ngọ
    10
    18/7
    Quí Mùi
    11
    19/7
    Giáp Thân
    12
    20/7
    Ất Dậu
    13
    21/7
    Bính Tuất
    14
    22/7
    Đinh Hợi
    15
    23/7
    Mậu Tý
    16
    24/7
    Kỷ Sửu
    17
    25/7
    Canh Dần
    18
    26/7
    Tân Mão
    19
    27/7
    Nhâm Thìn
    20
    28/7
    Quí Tỵ
    21
    29/7
    Giáp Ngọ
    22
    1/8
    Ất Mùi
    23
    2/8
    Bính Thân
    24
    3/8
    Đinh Dậu
    25
    4/8
    Mậu Tuất
    26
    5/8
    Kỷ Hợi
    27
    6/8
    Canh Tý
    28
    7/8
    Tân Sửu
    29
    8/8
    Nhâm Dần
    30
    9/8
    Quí Mão
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
    Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

    Lịch vạn niên tháng 10 năm 1911

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    10/8
    Giáp Thìn
    02
    11/8
    Ất Tỵ
    03
    12/8
    Bính Ngọ
    04
    13/8
    Đinh Mùi
    05
    14/8
    Mậu Thân
    06
    15/8
    Kỷ Dậu
    07
    16/8
    Canh Tuất
    08
    17/8
    Tân Hợi
    09
    18/8
    Nhâm Tý
    10
    19/8
    Quí Sửu
    11
    20/8
    Giáp Dần
    12
    21/8
    Ất Mão
    13
    22/8
    Bính Thìn
    14
    23/8
    Đinh Tỵ
    15
    24/8
    Mậu Ngọ
    16
    25/8
    Kỷ Mùi
    17
    26/8
    Canh Thân
    18
    27/8
    Tân Dậu
    19
    28/8
    Nhâm Tuất
    20
    29/8
    Quí Hợi
    21
    30/8
    Giáp Tý
    22
    1/9
    Ất Sửu
    23
    2/9
    Bính Dần
    24
    3/9
    Đinh Mão
    25
    4/9
    Mậu Thìn
    26
    5/9
    Kỷ Tỵ
    27
    6/9
    Canh Ngọ
    28
    7/9
    Tân Mùi
    29
    8/9
    Nhâm Thân
    30
    9/9
    Quí Dậu
    31
    10/9
    Giáp Tuất
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
    Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

    Lịch vạn niên tháng 11 năm 1911

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    11/9
    Ất Hợi
    02
    12/9
    Bính Tý
    03
    13/9
    Đinh Sửu
    04
    14/9
    Mậu Dần
    05
    15/9
    Kỷ Mão
    06
    16/9
    Canh Thìn
    07
    17/9
    Tân Tỵ
    08
    18/9
    Nhâm Ngọ
    09
    19/9
    Quí Mùi
    10
    20/9
    Giáp Thân
    11
    21/9
    Ất Dậu
    12
    22/9
    Bính Tuất
    13
    23/9
    Đinh Hợi
    14
    24/9
    Mậu Tý
    15
    25/9
    Kỷ Sửu
    16
    26/9
    Canh Dần
    17
    27/9
    Tân Mão
    18
    28/9
    Nhâm Thìn
    19
    29/9
    Quí Tỵ
    20
    30/9
    Giáp Ngọ
    21
    1/10
    Ất Mùi
    22
    2/10
    Bính Thân
    23
    3/10
    Đinh Dậu
    24
    4/10
    Mậu Tuất
    25
    5/10
    Kỷ Hợi
    26
    6/10
    Canh Tý
    27
    7/10
    Tân Sửu
    28
    8/10
    Nhâm Dần
    29
    9/10
    Quí Mão
    30
    10/10
    Giáp Thìn
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
    Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 1911

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    11/10
    Ất Tỵ
    02
    12/10
    Bính Ngọ
    03
    13/10
    Đinh Mùi
    04
    14/10
    Mậu Thân
    05
    15/10
    Kỷ Dậu
    06
    16/10
    Canh Tuất
    07
    17/10
    Tân Hợi
    08
    18/10
    Nhâm Tý
    09
    19/10
    Quí Sửu
    10
    20/10
    Giáp Dần
    11
    21/10
    Ất Mão
    12
    22/10
    Bính Thìn
    13
    23/10
    Đinh Tỵ
    14
    24/10
    Mậu Ngọ
    15
    25/10
    Kỷ Mùi
    16
    26/10
    Canh Thân
    17
    27/10
    Tân Dậu
    18
    28/10
    Nhâm Tuất
    19
    29/10
    Quí Hợi
    20
    1/11
    Giáp Tý
    21
    2/11
    Ất Sửu
    22
    3/11
    Bính Dần
    23
    4/11
    Đinh Mão
    24
    5/11
    Mậu Thìn
    25
    6/11
    Kỷ Tỵ
    26
    7/11
    Canh Ngọ
    27
    8/11
    Tân Mùi
    28
    9/11
    Nhâm Thân
    29
    10/11
    Quí Dậu
    30
    11/11
    Giáp Tuất
    31
    12/11
    Ất Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!