• LỊCH ÂM 1891 - LỊCH VẠN NIÊN 1891

    04:41:39
  • Lịch âm 1891 (Lịch Vạn Niên 1891) giúp bạn tra cứu lịch âm, lịch dương đầy đủ 12 tháng trong năm Tân Mão 1891. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 1891, xem ngày tốt xấu dễ dàng và nhanh chóng. Để xem thông tin chi tiết ngày tốt xấu bất kỳ ngày nào các bạn click vào ngày tương ứng để xem.
    • Năm Tân Mão 1891 là năm Tân Mão.

    lịch âm

    lịch 1891

    lịch vạn niên 1891

    lịch năm 1891

    lịch âm dương 1891

    lịch nghỉ tết 1891

    Hiển thị ngày Can Chi
    Hiển thị mô tả của tháng
    Hiển thị ngày tốt xấu năm 1891
    Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
    Ngày hắc đạo (Ngày xấu)
    Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 1891
    Nghỉ Tết DL 1891, Nghỉ Tết ÂL 1891, Quốc Khánh 2-9-1891,...

    Lịch vạn niên tháng 1 năm 1891

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    21/11
    Đinh Hợi
    02
    22/11
    Mậu Tý
    03
    23/11
    Kỷ Sửu
    04
    24/11
    Canh Dần
    05
    25/11
    Tân Mão
    06
    26/11
    Nhâm Thìn
    07
    27/11
    Quí Tỵ
    08
    28/11
    Giáp Ngọ
    09
    29/11
    Ất Mùi
    10
    1/12
    Bính Thân
    11
    2/12
    Đinh Dậu
    12
    3/12
    Mậu Tuất
    13
    4/12
    Kỷ Hợi
    14
    5/12
    Canh Tý
    15
    6/12
    Tân Sửu
    16
    7/12
    Nhâm Dần
    17
    8/12
    Quí Mão
    18
    9/12
    Giáp Thìn
    19
    10/12
    Ất Tỵ
    20
    11/12
    Bính Ngọ
    21
    12/12
    Đinh Mùi
    22
    13/12
    Mậu Thân
    23
    14/12
    Kỷ Dậu
    24
    15/12
    Canh Tuất
    25
    16/12
    Tân Hợi
    26
    17/12
    Nhâm Tý
    27
    18/12
    Quí Sửu
    28
    19/12
    Giáp Dần
    29
    20/12
    Ất Mão
    30
    21/12
    Bính Thìn
    31
    22/12
    Đinh Tỵ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
    Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

    Lịch vạn niên tháng 2 năm 1891

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    23/12
    Mậu Ngọ
    02
    24/12
    Kỷ Mùi
    03
    25/12
    Canh Thân
    04
    26/12
    Tân Dậu
    05
    27/12
    Nhâm Tuất
    06
    28/12
    Quí Hợi
    07
    29/12
    Giáp Tý
    08
    30/12
    Ất Sửu
    09
    1/1
    Bính Dần
    10
    2/1
    Đinh Mão
    11
    3/1
    Mậu Thìn
    12
    4/1
    Kỷ Tỵ
    13
    5/1
    Canh Ngọ
    14
    6/1
    Tân Mùi
    15
    7/1
    Nhâm Thân
    16
    8/1
    Quí Dậu
    17
    9/1
    Giáp Tuất
    18
    10/1
    Ất Hợi
    19
    11/1
    Bính Tý
    20
    12/1
    Đinh Sửu
    21
    13/1
    Mậu Dần
    22
    14/1
    Kỷ Mão
    23
    15/1
    Canh Thìn
    24
    16/1
    Tân Tỵ
    25
    17/1
    Nhâm Ngọ
    26
    18/1
    Quí Mùi
    27
    19/1
    Giáp Thân
    28
    20/1
    Ất Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
    February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

    Lịch vạn niên tháng 3 năm 1891

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    21/1
    Bính Tuất
    02
    22/1
    Đinh Hợi
    03
    23/1
    Mậu Tý
    04
    24/1
    Kỷ Sửu
    05
    25/1
    Canh Dần
    06
    26/1
    Tân Mão
    07
    27/1
    Nhâm Thìn
    08
    28/1
    Quí Tỵ
    09
    29/1
    Giáp Ngọ
    10
    1/2
    Ất Mùi
    11
    2/2
    Bính Thân
    12
    3/2
    Đinh Dậu
    13
    4/2
    Mậu Tuất
    14
    5/2
    Kỷ Hợi
    15
    6/2
    Canh Tý
    16
    7/2
    Tân Sửu
    17
    8/2
    Nhâm Dần
    18
    9/2
    Quí Mão
    19
    10/2
    Giáp Thìn
    20
    11/2
    Ất Tỵ
    21
    12/2
    Bính Ngọ
    22
    13/2
    Đinh Mùi
    23
    14/2
    Mậu Thân
    24
    15/2
    Kỷ Dậu
    25
    16/2
    Canh Tuất
    26
    17/2
    Tân Hợi
    27
    18/2
    Nhâm Tý
    28
    19/2
    Quí Sửu
    29
    20/2
    Giáp Dần
    30
    21/2
    Ất Mão
    31
    22/2
    Bính Thìn
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
    Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

    Lịch vạn niên tháng 4 năm 1891

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    23/2
    Đinh Tỵ
    02
    24/2
    Mậu Ngọ
    03
    25/2
    Kỷ Mùi
    04
    26/2
    Canh Thân
    05
    27/2
    Tân Dậu
    06
    28/2
    Nhâm Tuất
    07
    29/2
    Quí Hợi
    08
    30/2
    Giáp Tý
    09
    1/3
    Ất Sửu
    10
    2/3
    Bính Dần
    11
    3/3
    Đinh Mão
    12
    4/3
    Mậu Thìn
    13
    5/3
    Kỷ Tỵ
    14
    6/3
    Canh Ngọ
    15
    7/3
    Tân Mùi
    16
    8/3
    Nhâm Thân
    17
    9/3
    Quí Dậu
    18
    10/3
    Giáp Tuất
    19
    11/3
    Ất Hợi
    20
    12/3
    Bính Tý
    21
    13/3
    Đinh Sửu
    22
    14/3
    Mậu Dần
    23
    15/3
    Kỷ Mão
    24
    16/3
    Canh Thìn
    25
    17/3
    Tân Tỵ
    26
    18/3
    Nhâm Ngọ
    27
    19/3
    Quí Mùi
    28
    20/3
    Giáp Thân
    29
    21/3
    Ất Dậu
    30
    22/3
    Bính Tuất
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
    Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

    Lịch vạn niên tháng 5 năm 1891

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    23/3
    Đinh Hợi
    02
    24/3
    Mậu Tý
    03
    25/3
    Kỷ Sửu
    04
    26/3
    Canh Dần
    05
    27/3
    Tân Mão
    06
    28/3
    Nhâm Thìn
    07
    29/3
    Quí Tỵ
    08
    1/4
    Giáp Ngọ
    09
    2/4
    Ất Mùi
    10
    3/4
    Bính Thân
    11
    4/4
    Đinh Dậu
    12
    5/4
    Mậu Tuất
    13
    6/4
    Kỷ Hợi
    14
    7/4
    Canh Tý
    15
    8/4
    Tân Sửu
    16
    9/4
    Nhâm Dần
    17
    10/4
    Quí Mão
    18
    11/4
    Giáp Thìn
    19
    12/4
    Ất Tỵ
    20
    13/4
    Bính Ngọ
    21
    14/4
    Đinh Mùi
    22
    15/4
    Mậu Thân
    23
    16/4
    Kỷ Dậu
    24
    17/4
    Canh Tuất
    25
    18/4
    Tân Hợi
    26
    19/4
    Nhâm Tý
    27
    20/4
    Quí Sửu
    28
    21/4
    Giáp Dần
    29
    22/4
    Ất Mão
    30
    23/4
    Bính Thìn
    31
    24/4
    Đinh Tỵ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
    Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

    Lịch vạn niên tháng 6 năm 1891

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    25/4
    Mậu Ngọ
    02
    26/4
    Kỷ Mùi
    03
    27/4
    Canh Thân
    04
    28/4
    Tân Dậu
    05
    29/4
    Nhâm Tuất
    06
    1/5
    Quí Hợi
    07
    2/5
    Giáp Tý
    08
    3/5
    Ất Sửu
    09
    4/5
    Bính Dần
    10
    5/5
    Đinh Mão
    11
    6/5
    Mậu Thìn
    12
    7/5
    Kỷ Tỵ
    13
    8/5
    Canh Ngọ
    14
    9/5
    Tân Mùi
    15
    10/5
    Nhâm Thân
    16
    11/5
    Quí Dậu
    17
    12/5
    Giáp Tuất
    18
    13/5
    Ất Hợi
    19
    14/5
    Bính Tý
    20
    15/5
    Đinh Sửu
    21
    16/5
    Mậu Dần
    22
    17/5
    Kỷ Mão
    23
    18/5
    Canh Thìn
    24
    19/5
    Tân Tỵ
    25
    20/5
    Nhâm Ngọ
    26
    21/5
    Quí Mùi
    27
    22/5
    Giáp Thân
    28
    23/5
    Ất Dậu
    29
    24/5
    Bính Tuất
    30
    25/5
    Đinh Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
    June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

    Lịch vạn niên tháng 7 năm 1891

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    26/5
    Mậu Tý
    02
    27/5
    Kỷ Sửu
    03
    28/5
    Canh Dần
    04
    29/5
    Tân Mão
    05
    30/5
    Nhâm Thìn
    06
    1/6
    Quí Tỵ
    07
    2/6
    Giáp Ngọ
    08
    3/6
    Ất Mùi
    09
    4/6
    Bính Thân
    10
    5/6
    Đinh Dậu
    11
    6/6
    Mậu Tuất
    12
    7/6
    Kỷ Hợi
    13
    8/6
    Canh Tý
    14
    9/6
    Tân Sửu
    15
    10/6
    Nhâm Dần
    16
    11/6
    Quí Mão
    17
    12/6
    Giáp Thìn
    18
    13/6
    Ất Tỵ
    19
    14/6
    Bính Ngọ
    20
    15/6
    Đinh Mùi
    21
    16/6
    Mậu Thân
    22
    17/6
    Kỷ Dậu
    23
    18/6
    Canh Tuất
    24
    19/6
    Tân Hợi
    25
    20/6
    Nhâm Tý
    26
    21/6
    Quí Sửu
    27
    22/6
    Giáp Dần
    28
    23/6
    Ất Mão
    29
    24/6
    Bính Thìn
    30
    25/6
    Đinh Tỵ
    31
    26/6
    Mậu Ngọ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 8 năm 1891

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    27/6
    Kỷ Mùi
    02
    28/6
    Canh Thân
    03
    29/6
    Tân Dậu
    04
    30/6
    Nhâm Tuất
    05
    1/7
    Quí Hợi
    06
    2/7
    Giáp Tý
    07
    3/7
    Ất Sửu
    08
    4/7
    Bính Dần
    09
    5/7
    Đinh Mão
    10
    6/7
    Mậu Thìn
    11
    7/7
    Kỷ Tỵ
    12
    8/7
    Canh Ngọ
    13
    9/7
    Tân Mùi
    14
    10/7
    Nhâm Thân
    15
    11/7
    Quí Dậu
    16
    12/7
    Giáp Tuất
    17
    13/7
    Ất Hợi
    18
    14/7
    Bính Tý
    19
    15/7
    Đinh Sửu
    20
    16/7
    Mậu Dần
    21
    17/7
    Kỷ Mão
    22
    18/7
    Canh Thìn
    23
    19/7
    Tân Tỵ
    24
    20/7
    Nhâm Ngọ
    25
    21/7
    Quí Mùi
    26
    22/7
    Giáp Thân
    27
    23/7
    Ất Dậu
    28
    24/7
    Bính Tuất
    29
    25/7
    Đinh Hợi
    30
    26/7
    Mậu Tý
    31
    27/7
    Kỷ Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
    Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.

    Lịch vạn niên tháng 9 năm 1891

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    28/7
    Canh Dần
    02
    29/7
    Tân Mão
    03
    1/8
    Nhâm Thìn
    04
    2/8
    Quí Tỵ
    05
    3/8
    Giáp Ngọ
    06
    4/8
    Ất Mùi
    07
    5/8
    Bính Thân
    08
    6/8
    Đinh Dậu
    09
    7/8
    Mậu Tuất
    10
    8/8
    Kỷ Hợi
    11
    9/8
    Canh Tý
    12
    10/8
    Tân Sửu
    13
    11/8
    Nhâm Dần
    14
    12/8
    Quí Mão
    15
    13/8
    Giáp Thìn
    16
    14/8
    Ất Tỵ
    17
    15/8
    Bính Ngọ
    18
    16/8
    Đinh Mùi
    19
    17/8
    Mậu Thân
    20
    18/8
    Kỷ Dậu
    21
    19/8
    Canh Tuất
    22
    20/8
    Tân Hợi
    23
    21/8
    Nhâm Tý
    24
    22/8
    Quí Sửu
    25
    23/8
    Giáp Dần
    26
    24/8
    Ất Mão
    27
    25/8
    Bính Thìn
    28
    26/8
    Đinh Tỵ
    29
    27/8
    Mậu Ngọ
    30
    28/8
    Kỷ Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
    Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

    Lịch vạn niên tháng 10 năm 1891

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    29/8
    Canh Thân
    02
    30/8
    Tân Dậu
    03
    1/9
    Nhâm Tuất
    04
    2/9
    Quí Hợi
    05
    3/9
    Giáp Tý
    06
    4/9
    Ất Sửu
    07
    5/9
    Bính Dần
    08
    6/9
    Đinh Mão
    09
    7/9
    Mậu Thìn
    10
    8/9
    Kỷ Tỵ
    11
    9/9
    Canh Ngọ
    12
    10/9
    Tân Mùi
    13
    11/9
    Nhâm Thân
    14
    12/9
    Quí Dậu
    15
    13/9
    Giáp Tuất
    16
    14/9
    Ất Hợi
    17
    15/9
    Bính Tý
    18
    16/9
    Đinh Sửu
    19
    17/9
    Mậu Dần
    20
    18/9
    Kỷ Mão
    21
    19/9
    Canh Thìn
    22
    20/9
    Tân Tỵ
    23
    21/9
    Nhâm Ngọ
    24
    22/9
    Quí Mùi
    25
    23/9
    Giáp Thân
    26
    24/9
    Ất Dậu
    27
    25/9
    Bính Tuất
    28
    26/9
    Đinh Hợi
    29
    27/9
    Mậu Tý
    30
    28/9
    Kỷ Sửu
    31
    29/9
    Canh Dần
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
    Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

    Lịch vạn niên tháng 11 năm 1891

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    30/9
    Tân Mão
    02
    1/10
    Nhâm Thìn
    03
    2/10
    Quí Tỵ
    04
    3/10
    Giáp Ngọ
    05
    4/10
    Ất Mùi
    06
    5/10
    Bính Thân
    07
    6/10
    Đinh Dậu
    08
    7/10
    Mậu Tuất
    09
    8/10
    Kỷ Hợi
    10
    9/10
    Canh Tý
    11
    10/10
    Tân Sửu
    12
    11/10
    Nhâm Dần
    13
    12/10
    Quí Mão
    14
    13/10
    Giáp Thìn
    15
    14/10
    Ất Tỵ
    16
    15/10
    Bính Ngọ
    17
    16/10
    Đinh Mùi
    18
    17/10
    Mậu Thân
    19
    18/10
    Kỷ Dậu
    20
    19/10
    Canh Tuất
    21
    20/10
    Tân Hợi
    22
    21/10
    Nhâm Tý
    23
    22/10
    Quí Sửu
    24
    23/10
    Giáp Dần
    25
    24/10
    Ất Mão
    26
    25/10
    Bính Thìn
    27
    26/10
    Đinh Tỵ
    28
    27/10
    Mậu Ngọ
    29
    28/10
    Kỷ Mùi
    30
    29/10
    Canh Thân
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
    Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 1891

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    1/11
    Tân Dậu
    02
    2/11
    Nhâm Tuất
    03
    3/11
    Quí Hợi
    04
    4/11
    Giáp Tý
    05
    5/11
    Ất Sửu
    06
    6/11
    Bính Dần
    07
    7/11
    Đinh Mão
    08
    8/11
    Mậu Thìn
    09
    9/11
    Kỷ Tỵ
    10
    10/11
    Canh Ngọ
    11
    11/11
    Tân Mùi
    12
    12/11
    Nhâm Thân
    13
    13/11
    Quí Dậu
    14
    14/11
    Giáp Tuất
    15
    15/11
    Ất Hợi
    16
    16/11
    Bính Tý
    17
    17/11
    Đinh Sửu
    18
    18/11
    Mậu Dần
    19
    19/11
    Kỷ Mão
    20
    20/11
    Canh Thìn
    21
    21/11
    Tân Tỵ
    22
    22/11
    Nhâm Ngọ
    23
    23/11
    Quí Mùi
    24
    24/11
    Giáp Thân
    25
    25/11
    Ất Dậu
    26
    26/11
    Bính Tuất
    27
    27/11
    Đinh Hợi
    28
    28/11
    Mậu Tý
    29
    29/11
    Kỷ Sửu
    30
    30/11
    Canh Dần
    31
    1/12
    Tân Mão
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!