Chia sẻ ngay
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Lịch vạn niên tháng 07 năm 1891 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
26/5
Mậu Tý
|
02
27/5
Kỷ Sửu
|
03
28/5
Canh Dần
|
04
29/5
Tân Mão
|
05
30/5
Nhâm Thìn
|
||
06
1/6
Quí Tỵ
|
07
2/6
Giáp Ngọ
|
08
3/6
Ất Mùi
|
09
4/6
Bính Thân
|
10
5/6
Đinh Dậu
|
11
6/6
Mậu Tuất
|
12
7/6
Kỷ Hợi
|
13
8/6
Canh Tý
|
14
9/6
Tân Sửu
|
15
10/6
Nhâm Dần
|
16
11/6
Quí Mão
|
17
12/6
Giáp Thìn
|
18
13/6
Ất Tỵ
|
19
14/6
Bính Ngọ
|
20
15/6
Đinh Mùi
|
21
16/6
Mậu Thân
|
22
17/6
Kỷ Dậu
|
23
18/6
Canh Tuất
|
24
19/6
Tân Hợi
|
25
20/6
Nhâm Tý
|
26
21/6
Quí Sửu
|
27
22/6
Giáp Dần
|
28
23/6
Ất Mão
|
29
24/6
Bính Thìn
|
30
25/6
Đinh Tỵ
|
31
26/6
Mậu Ngọ
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1891
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1881
- Lịch vạn niên 1882
- Lịch vạn niên 1883
- Lịch vạn niên 1884
- Lịch vạn niên 1885
- Lịch vạn niên 1886
- Lịch vạn niên 1887
- Lịch vạn niên 1888
- Lịch vạn niên 1889
- Lịch vạn niên 1890
- Lịch vạn niên 1891
- Lịch vạn niên 1892
- Lịch vạn niên 1893
- Lịch vạn niên 1894
- Lịch vạn niên 1895
- Lịch vạn niên 1896
- Lịch vạn niên 1897
- Lịch vạn niên 1898
- Lịch vạn niên 1899
- Lịch vạn niên 1900
- Lịch vạn niên 1901
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!