• LỊCH ÂM 1833 - LỊCH VẠN NIÊN 1833

    14:30:10
  • Lịch âm 1833 (Lịch Vạn Niên 1833) giúp bạn tra cứu lịch âm, lịch dương đầy đủ 12 tháng trong năm Quí Tỵ 1833. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 1833, xem ngày tốt xấu dễ dàng và nhanh chóng. Để xem thông tin chi tiết ngày tốt xấu bất kỳ ngày nào các bạn click vào ngày tương ứng để xem.
    • Năm Quí Tỵ 1833 là năm Quí Tỵ.

    lịch âm

    lịch 1833

    lịch vạn niên 1833

    lịch năm 1833

    lịch âm dương 1833

    lịch nghỉ tết 1833

    Hiển thị ngày Can Chi
    Hiển thị mô tả của tháng
    Hiển thị ngày tốt xấu năm 1833
    Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
    Ngày hắc đạo (Ngày xấu)
    Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 1833
    Nghỉ Tết DL 1833, Nghỉ Tết ÂL 1833, Quốc Khánh 2-9-1833,...

    Lịch vạn niên tháng 1 năm 1833

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    11/11
    Quí Mùi
    02
    12/11
    Giáp Thân
    03
    13/11
    Ất Dậu
    04
    14/11
    Bính Tuất
    05
    15/11
    Đinh Hợi
    06
    16/11
    Mậu Tý
    07
    17/11
    Kỷ Sửu
    08
    18/11
    Canh Dần
    09
    19/11
    Tân Mão
    10
    20/11
    Nhâm Thìn
    11
    21/11
    Quí Tỵ
    12
    22/11
    Giáp Ngọ
    13
    23/11
    Ất Mùi
    14
    24/11
    Bính Thân
    15
    25/11
    Đinh Dậu
    16
    26/11
    Mậu Tuất
    17
    27/11
    Kỷ Hợi
    18
    28/11
    Canh Tý
    19
    29/11
    Tân Sửu
    20
    30/11
    Nhâm Dần
    21
    1/12
    Quí Mão
    22
    2/12
    Giáp Thìn
    23
    3/12
    Ất Tỵ
    24
    4/12
    Bính Ngọ
    25
    5/12
    Đinh Mùi
    26
    6/12
    Mậu Thân
    27
    7/12
    Kỷ Dậu
    28
    8/12
    Canh Tuất
    29
    9/12
    Tân Hợi
    30
    10/12
    Nhâm Tý
    31
    11/12
    Quí Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
    Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

    Lịch vạn niên tháng 2 năm 1833

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    12/12
    Giáp Dần
    02
    13/12
    Ất Mão
    03
    14/12
    Bính Thìn
    04
    15/12
    Đinh Tỵ
    05
    16/12
    Mậu Ngọ
    06
    17/12
    Kỷ Mùi
    07
    18/12
    Canh Thân
    08
    19/12
    Tân Dậu
    09
    20/12
    Nhâm Tuất
    10
    21/12
    Quí Hợi
    11
    22/12
    Giáp Tý
    12
    23/12
    Ất Sửu
    13
    24/12
    Bính Dần
    14
    25/12
    Đinh Mão
    15
    26/12
    Mậu Thìn
    16
    27/12
    Kỷ Tỵ
    17
    28/12
    Canh Ngọ
    18
    29/12
    Tân Mùi
    19
    30/12
    Nhâm Thân
    20
    1/1
    Quí Dậu
    21
    2/1
    Giáp Tuất
    22
    3/1
    Ất Hợi
    23
    4/1
    Bính Tý
    24
    5/1
    Đinh Sửu
    25
    6/1
    Mậu Dần
    26
    7/1
    Kỷ Mão
    27
    8/1
    Canh Thìn
    28
    9/1
    Tân Tỵ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
    February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

    Lịch vạn niên tháng 3 năm 1833

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    10/1
    Nhâm Ngọ
    02
    11/1
    Quí Mùi
    03
    12/1
    Giáp Thân
    04
    13/1
    Ất Dậu
    05
    14/1
    Bính Tuất
    06
    15/1
    Đinh Hợi
    07
    16/1
    Mậu Tý
    08
    17/1
    Kỷ Sửu
    09
    18/1
    Canh Dần
    10
    19/1
    Tân Mão
    11
    20/1
    Nhâm Thìn
    12
    21/1
    Quí Tỵ
    13
    22/1
    Giáp Ngọ
    14
    23/1
    Ất Mùi
    15
    24/1
    Bính Thân
    16
    25/1
    Đinh Dậu
    17
    26/1
    Mậu Tuất
    18
    27/1
    Kỷ Hợi
    19
    28/1
    Canh Tý
    20
    29/1
    Tân Sửu
    21
    1/2
    Nhâm Dần
    22
    2/2
    Quí Mão
    23
    3/2
    Giáp Thìn
    24
    4/2
    Ất Tỵ
    25
    5/2
    Bính Ngọ
    26
    6/2
    Đinh Mùi
    27
    7/2
    Mậu Thân
    28
    8/2
    Kỷ Dậu
    29
    9/2
    Canh Tuất
    30
    10/2
    Tân Hợi
    31
    11/2
    Nhâm Tý
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
    Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

    Lịch vạn niên tháng 4 năm 1833

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    12/2
    Quí Sửu
    02
    13/2
    Giáp Dần
    03
    14/2
    Ất Mão
    04
    15/2
    Bính Thìn
    05
    16/2
    Đinh Tỵ
    06
    17/2
    Mậu Ngọ
    07
    18/2
    Kỷ Mùi
    08
    19/2
    Canh Thân
    09
    20/2
    Tân Dậu
    10
    21/2
    Nhâm Tuất
    11
    22/2
    Quí Hợi
    12
    23/2
    Giáp Tý
    13
    24/2
    Ất Sửu
    14
    25/2
    Bính Dần
    15
    26/2
    Đinh Mão
    16
    27/2
    Mậu Thìn
    17
    28/2
    Kỷ Tỵ
    18
    29/2
    Canh Ngọ
    19
    30/2
    Tân Mùi
    20
    1/3
    Nhâm Thân
    21
    2/3
    Quí Dậu
    22
    3/3
    Giáp Tuất
    23
    4/3
    Ất Hợi
    24
    5/3
    Bính Tý
    25
    6/3
    Đinh Sửu
    26
    7/3
    Mậu Dần
    27
    8/3
    Kỷ Mão
    28
    9/3
    Canh Thìn
    29
    10/3
    Tân Tỵ
    30
    11/3
    Nhâm Ngọ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
    Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

    Lịch vạn niên tháng 5 năm 1833

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    12/3
    Quí Mùi
    02
    13/3
    Giáp Thân
    03
    14/3
    Ất Dậu
    04
    15/3
    Bính Tuất
    05
    16/3
    Đinh Hợi
    06
    17/3
    Mậu Tý
    07
    18/3
    Kỷ Sửu
    08
    19/3
    Canh Dần
    09
    20/3
    Tân Mão
    10
    21/3
    Nhâm Thìn
    11
    22/3
    Quí Tỵ
    12
    23/3
    Giáp Ngọ
    13
    24/3
    Ất Mùi
    14
    25/3
    Bính Thân
    15
    26/3
    Đinh Dậu
    16
    27/3
    Mậu Tuất
    17
    28/3
    Kỷ Hợi
    18
    29/3
    Canh Tý
    19
    1/4
    Tân Sửu
    20
    2/4
    Nhâm Dần
    21
    3/4
    Quí Mão
    22
    4/4
    Giáp Thìn
    23
    5/4
    Ất Tỵ
    24
    6/4
    Bính Ngọ
    25
    7/4
    Đinh Mùi
    26
    8/4
    Mậu Thân
    27
    9/4
    Kỷ Dậu
    28
    10/4
    Canh Tuất
    29
    11/4
    Tân Hợi
    30
    12/4
    Nhâm Tý
    31
    13/4
    Quí Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
    Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

    Lịch vạn niên tháng 6 năm 1833

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    14/4
    Giáp Dần
    02
    15/4
    Ất Mão
    03
    16/4
    Bính Thìn
    04
    17/4
    Đinh Tỵ
    05
    18/4
    Mậu Ngọ
    06
    19/4
    Kỷ Mùi
    07
    20/4
    Canh Thân
    08
    21/4
    Tân Dậu
    09
    22/4
    Nhâm Tuất
    10
    23/4
    Quí Hợi
    11
    24/4
    Giáp Tý
    12
    25/4
    Ất Sửu
    13
    26/4
    Bính Dần
    14
    27/4
    Đinh Mão
    15
    28/4
    Mậu Thìn
    16
    29/4
    Kỷ Tỵ
    17
    30/4
    Canh Ngọ
    18
    1/5
    Tân Mùi
    19
    2/5
    Nhâm Thân
    20
    3/5
    Quí Dậu
    21
    4/5
    Giáp Tuất
    22
    5/5
    Ất Hợi
    23
    6/5
    Bính Tý
    24
    7/5
    Đinh Sửu
    25
    8/5
    Mậu Dần
    26
    9/5
    Kỷ Mão
    27
    10/5
    Canh Thìn
    28
    11/5
    Tân Tỵ
    29
    12/5
    Nhâm Ngọ
    30
    13/5
    Quí Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
    June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

    Lịch vạn niên tháng 7 năm 1833

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    14/5
    Giáp Thân
    02
    15/5
    Ất Dậu
    03
    16/5
    Bính Tuất
    04
    17/5
    Đinh Hợi
    05
    18/5
    Mậu Tý
    06
    19/5
    Kỷ Sửu
    07
    20/5
    Canh Dần
    08
    21/5
    Tân Mão
    09
    22/5
    Nhâm Thìn
    10
    23/5
    Quí Tỵ
    11
    24/5
    Giáp Ngọ
    12
    25/5
    Ất Mùi
    13
    26/5
    Bính Thân
    14
    27/5
    Đinh Dậu
    15
    28/5
    Mậu Tuất
    16
    29/5
    Kỷ Hợi
    17
    1/6
    Canh Tý
    18
    2/6
    Tân Sửu
    19
    3/6
    Nhâm Dần
    20
    4/6
    Quí Mão
    21
    5/6
    Giáp Thìn
    22
    6/6
    Ất Tỵ
    23
    7/6
    Bính Ngọ
    24
    8/6
    Đinh Mùi
    25
    9/6
    Mậu Thân
    26
    10/6
    Kỷ Dậu
    27
    11/6
    Canh Tuất
    28
    12/6
    Tân Hợi
    29
    13/6
    Nhâm Tý
    30
    14/6
    Quí Sửu
    31
    15/6
    Giáp Dần
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 8 năm 1833

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    16/6
    Ất Mão
    02
    17/6
    Bính Thìn
    03
    18/6
    Đinh Tỵ
    04
    19/6
    Mậu Ngọ
    05
    20/6
    Kỷ Mùi
    06
    21/6
    Canh Thân
    07
    22/6
    Tân Dậu
    08
    23/6
    Nhâm Tuất
    09
    24/6
    Quí Hợi
    10
    25/6
    Giáp Tý
    11
    26/6
    Ất Sửu
    12
    27/6
    Bính Dần
    13
    28/6
    Đinh Mão
    14
    29/6
    Mậu Thìn
    15
    1/7
    Kỷ Tỵ
    16
    2/7
    Canh Ngọ
    17
    3/7
    Tân Mùi
    18
    4/7
    Nhâm Thân
    19
    5/7
    Quí Dậu
    20
    6/7
    Giáp Tuất
    21
    7/7
    Ất Hợi
    22
    8/7
    Bính Tý
    23
    9/7
    Đinh Sửu
    24
    10/7
    Mậu Dần
    25
    11/7
    Kỷ Mão
    26
    12/7
    Canh Thìn
    27
    13/7
    Tân Tỵ
    28
    14/7
    Nhâm Ngọ
    29
    15/7
    Quí Mùi
    30
    16/7
    Giáp Thân
    31
    17/7
    Ất Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
    Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.

    Lịch vạn niên tháng 9 năm 1833

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    18/7
    Bính Tuất
    02
    19/7
    Đinh Hợi
    03
    20/7
    Mậu Tý
    04
    21/7
    Kỷ Sửu
    05
    22/7
    Canh Dần
    06
    23/7
    Tân Mão
    07
    24/7
    Nhâm Thìn
    08
    25/7
    Quí Tỵ
    09
    26/7
    Giáp Ngọ
    10
    27/7
    Ất Mùi
    11
    28/7
    Bính Thân
    12
    29/7
    Đinh Dậu
    13
    30/7
    Mậu Tuất
    14
    1/8
    Kỷ Hợi
    15
    2/8
    Canh Tý
    16
    3/8
    Tân Sửu
    17
    4/8
    Nhâm Dần
    18
    5/8
    Quí Mão
    19
    6/8
    Giáp Thìn
    20
    7/8
    Ất Tỵ
    21
    8/8
    Bính Ngọ
    22
    9/8
    Đinh Mùi
    23
    10/8
    Mậu Thân
    24
    11/8
    Kỷ Dậu
    25
    12/8
    Canh Tuất
    26
    13/8
    Tân Hợi
    27
    14/8
    Nhâm Tý
    28
    15/8
    Quí Sửu
    29
    16/8
    Giáp Dần
    30
    17/8
    Ất Mão
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
    Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

    Lịch vạn niên tháng 10 năm 1833

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    18/8
    Bính Thìn
    02
    19/8
    Đinh Tỵ
    03
    20/8
    Mậu Ngọ
    04
    21/8
    Kỷ Mùi
    05
    22/8
    Canh Thân
    06
    23/8
    Tân Dậu
    07
    24/8
    Nhâm Tuất
    08
    25/8
    Quí Hợi
    09
    26/8
    Giáp Tý
    10
    27/8
    Ất Sửu
    11
    28/8
    Bính Dần
    12
    29/8
    Đinh Mão
    13
    1/9
    Mậu Thìn
    14
    2/9
    Kỷ Tỵ
    15
    3/9
    Canh Ngọ
    16
    4/9
    Tân Mùi
    17
    5/9
    Nhâm Thân
    18
    6/9
    Quí Dậu
    19
    7/9
    Giáp Tuất
    20
    8/9
    Ất Hợi
    21
    9/9
    Bính Tý
    22
    10/9
    Đinh Sửu
    23
    11/9
    Mậu Dần
    24
    12/9
    Kỷ Mão
    25
    13/9
    Canh Thìn
    26
    14/9
    Tân Tỵ
    27
    15/9
    Nhâm Ngọ
    28
    16/9
    Quí Mùi
    29
    17/9
    Giáp Thân
    30
    18/9
    Ất Dậu
    31
    19/9
    Bính Tuất
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
    Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

    Lịch vạn niên tháng 11 năm 1833

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    20/9
    Đinh Hợi
    02
    21/9
    Mậu Tý
    03
    22/9
    Kỷ Sửu
    04
    23/9
    Canh Dần
    05
    24/9
    Tân Mão
    06
    25/9
    Nhâm Thìn
    07
    26/9
    Quí Tỵ
    08
    27/9
    Giáp Ngọ
    09
    28/9
    Ất Mùi
    10
    29/9
    Bính Thân
    11
    30/9
    Đinh Dậu
    12
    1/10
    Mậu Tuất
    13
    2/10
    Kỷ Hợi
    14
    3/10
    Canh Tý
    15
    4/10
    Tân Sửu
    16
    5/10
    Nhâm Dần
    17
    6/10
    Quí Mão
    18
    7/10
    Giáp Thìn
    19
    8/10
    Ất Tỵ
    20
    9/10
    Bính Ngọ
    21
    10/10
    Đinh Mùi
    22
    11/10
    Mậu Thân
    23
    12/10
    Kỷ Dậu
    24
    13/10
    Canh Tuất
    25
    14/10
    Tân Hợi
    26
    15/10
    Nhâm Tý
    27
    16/10
    Quí Sửu
    28
    17/10
    Giáp Dần
    29
    18/10
    Ất Mão
    30
    19/10
    Bính Thìn
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
    Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 1833

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    20/10
    Đinh Tỵ
    02
    21/10
    Mậu Ngọ
    03
    22/10
    Kỷ Mùi
    04
    23/10
    Canh Thân
    05
    24/10
    Tân Dậu
    06
    25/10
    Nhâm Tuất
    07
    26/10
    Quí Hợi
    08
    27/10
    Giáp Tý
    09
    28/10
    Ất Sửu
    10
    29/10
    Bính Dần
    11
    1/11
    Đinh Mão
    12
    2/11
    Mậu Thìn
    13
    3/11
    Kỷ Tỵ
    14
    4/11
    Canh Ngọ
    15
    5/11
    Tân Mùi
    16
    6/11
    Nhâm Thân
    17
    7/11
    Quí Dậu
    18
    8/11
    Giáp Tuất
    19
    9/11
    Ất Hợi
    20
    10/11
    Bính Tý
    21
    11/11
    Đinh Sửu
    22
    12/11
    Mậu Dần
    23
    13/11
    Kỷ Mão
    24
    14/11
    Canh Thìn
    25
    15/11
    Tân Tỵ
    26
    16/11
    Nhâm Ngọ
    27
    17/11
    Quí Mùi
    28
    18/11
    Giáp Thân
    29
    19/11
    Ất Dậu
    30
    20/11
    Bính Tuất
    31
    21/11
    Đinh Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!