• LỊCH ÂM 1814 - LỊCH VẠN NIÊN 1814

    00:46:54
  • Lịch âm 1814 (Lịch Vạn Niên 1814) giúp bạn tra cứu lịch âm, lịch dương đầy đủ 12 tháng trong năm Giáp Tuất 1814. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 1814, xem ngày tốt xấu dễ dàng và nhanh chóng. Để xem thông tin chi tiết ngày tốt xấu bất kỳ ngày nào các bạn click vào ngày tương ứng để xem.
    • Năm Giáp Tuất 1814 là năm Giáp Tuất.

    lịch âm

    lịch 1814

    lịch vạn niên 1814

    lịch năm 1814

    lịch âm dương 1814

    lịch nghỉ tết 1814

    Hiển thị ngày Can Chi
    Hiển thị mô tả của tháng
    Hiển thị ngày tốt xấu năm 1814
    Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)
    Ngày hắc đạo (Ngày xấu)
    Hiển thị tất cả ngày nghỉ lễ năm 1814
    Nghỉ Tết DL 1814, Nghỉ Tết ÂL 1814, Quốc Khánh 2-9-1814,...

    Lịch vạn niên tháng 1 năm 1814

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    10/12
    Quí Mão
    02
    11/12
    Giáp Thìn
    03
    12/12
    Ất Tỵ
    04
    13/12
    Bính Ngọ
    05
    14/12
    Đinh Mùi
    06
    15/12
    Mậu Thân
    07
    16/12
    Kỷ Dậu
    08
    17/12
    Canh Tuất
    09
    18/12
    Tân Hợi
    10
    19/12
    Nhâm Tý
    11
    20/12
    Quí Sửu
    12
    21/12
    Giáp Dần
    13
    22/12
    Ất Mão
    14
    23/12
    Bính Thìn
    15
    24/12
    Đinh Tỵ
    16
    25/12
    Mậu Ngọ
    17
    26/12
    Kỷ Mùi
    18
    27/12
    Canh Thân
    19
    28/12
    Tân Dậu
    20
    29/12
    Nhâm Tuất
    21
    1/1
    Quí Hợi
    22
    2/1
    Giáp Tý
    23
    3/1
    Ất Sửu
    24
    4/1
    Bính Dần
    25
    5/1
    Đinh Mão
    26
    6/1
    Mậu Thìn
    27
    7/1
    Kỷ Tỵ
    28
    8/1
    Canh Ngọ
    29
    9/1
    Tân Mùi
    30
    10/1
    Nhâm Thân
    31
    11/1
    Quí Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
    Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.

    Lịch vạn niên tháng 2 năm 1814

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    12/1
    Giáp Tuất
    02
    13/1
    Ất Hợi
    03
    14/1
    Bính Tý
    04
    15/1
    Đinh Sửu
    05
    16/1
    Mậu Dần
    06
    17/1
    Kỷ Mão
    07
    18/1
    Canh Thìn
    08
    19/1
    Tân Tỵ
    09
    20/1
    Nhâm Ngọ
    10
    21/1
    Quí Mùi
    11
    22/1
    Giáp Thân
    12
    23/1
    Ất Dậu
    13
    24/1
    Bính Tuất
    14
    25/1
    Đinh Hợi
    15
    26/1
    Mậu Tý
    16
    27/1
    Kỷ Sửu
    17
    28/1
    Canh Dần
    18
    29/1
    Tân Mão
    19
    30/1
    Nhâm Thìn
    20
    1/2
    Quí Tỵ
    21
    2/2
    Giáp Ngọ
    22
    3/2
    Ất Mùi
    23
    4/2
    Bính Thân
    24
    5/2
    Đinh Dậu
    25
    6/2
    Mậu Tuất
    26
    7/2
    Kỷ Hợi
    27
    8/2
    Canh Tý
    28
    9/2
    Tân Sửu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
    February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

    Lịch vạn niên tháng 3 năm 1814

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    10/2
    Nhâm Dần
    02
    11/2
    Quí Mão
    03
    12/2
    Giáp Thìn
    04
    13/2
    Ất Tỵ
    05
    14/2
    Bính Ngọ
    06
    15/2
    Đinh Mùi
    07
    16/2
    Mậu Thân
    08
    17/2
    Kỷ Dậu
    09
    18/2
    Canh Tuất
    10
    19/2
    Tân Hợi
    11
    20/2
    Nhâm Tý
    12
    21/2
    Quí Sửu
    13
    22/2
    Giáp Dần
    14
    23/2
    Ất Mão
    15
    24/2
    Bính Thìn
    16
    25/2
    Đinh Tỵ
    17
    26/2
    Mậu Ngọ
    18
    27/2
    Kỷ Mùi
    19
    28/2
    Canh Thân
    20
    29/2
    Tân Dậu
    21
    30/2
    Nhâm Tuất
    22
    1/2
    Quí Hợi
    23
    2/2
    Giáp Tý
    24
    3/2
    Ất Sửu
    25
    4/2
    Bính Dần
    26
    5/2
    Đinh Mão
    27
    6/2
    Mậu Thìn
    28
    7/2
    Kỷ Tỵ
    29
    8/2
    Canh Ngọ
    30
    9/2
    Tân Mùi
    31
    10/2
    Nhâm Thân
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
    Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

    Lịch vạn niên tháng 4 năm 1814

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    11/2
    Quí Dậu
    02
    12/2
    Giáp Tuất
    03
    13/2
    Ất Hợi
    04
    14/2
    Bính Tý
    05
    15/2
    Đinh Sửu
    06
    16/2
    Mậu Dần
    07
    17/2
    Kỷ Mão
    08
    18/2
    Canh Thìn
    09
    19/2
    Tân Tỵ
    10
    20/2
    Nhâm Ngọ
    11
    21/2
    Quí Mùi
    12
    22/2
    Giáp Thân
    13
    23/2
    Ất Dậu
    14
    24/2
    Bính Tuất
    15
    25/2
    Đinh Hợi
    16
    26/2
    Mậu Tý
    17
    27/2
    Kỷ Sửu
    18
    28/2
    Canh Dần
    19
    29/2
    Tân Mão
    20
    1/3
    Nhâm Thìn
    21
    2/3
    Quí Tỵ
    22
    3/3
    Giáp Ngọ
    23
    4/3
    Ất Mùi
    24
    5/3
    Bính Thân
    25
    6/3
    Đinh Dậu
    26
    7/3
    Mậu Tuất
    27
    8/3
    Kỷ Hợi
    28
    9/3
    Canh Tý
    29
    10/3
    Tân Sửu
    30
    11/3
    Nhâm Dần
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
    Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).

    Lịch vạn niên tháng 5 năm 1814

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    12/3
    Quí Mão
    02
    13/3
    Giáp Thìn
    03
    14/3
    Ất Tỵ
    04
    15/3
    Bính Ngọ
    05
    16/3
    Đinh Mùi
    06
    17/3
    Mậu Thân
    07
    18/3
    Kỷ Dậu
    08
    19/3
    Canh Tuất
    09
    20/3
    Tân Hợi
    10
    21/3
    Nhâm Tý
    11
    22/3
    Quí Sửu
    12
    23/3
    Giáp Dần
    13
    24/3
    Ất Mão
    14
    25/3
    Bính Thìn
    15
    26/3
    Đinh Tỵ
    16
    27/3
    Mậu Ngọ
    17
    28/3
    Kỷ Mùi
    18
    29/3
    Canh Thân
    19
    1/4
    Tân Dậu
    20
    2/4
    Nhâm Tuất
    21
    3/4
    Quí Hợi
    22
    4/4
    Giáp Tý
    23
    5/4
    Ất Sửu
    24
    6/4
    Bính Dần
    25
    7/4
    Đinh Mão
    26
    8/4
    Mậu Thìn
    27
    9/4
    Kỷ Tỵ
    28
    10/4
    Canh Ngọ
    29
    11/4
    Tân Mùi
    30
    12/4
    Nhâm Thân
    31
    13/4
    Quí Dậu
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
    Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

    Lịch vạn niên tháng 6 năm 1814

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    14/4
    Giáp Tuất
    02
    15/4
    Ất Hợi
    03
    16/4
    Bính Tý
    04
    17/4
    Đinh Sửu
    05
    18/4
    Mậu Dần
    06
    19/4
    Kỷ Mão
    07
    20/4
    Canh Thìn
    08
    21/4
    Tân Tỵ
    09
    22/4
    Nhâm Ngọ
    10
    23/4
    Quí Mùi
    11
    24/4
    Giáp Thân
    12
    25/4
    Ất Dậu
    13
    26/4
    Bính Tuất
    14
    27/4
    Đinh Hợi
    15
    28/4
    Mậu Tý
    16
    29/4
    Kỷ Sửu
    17
    30/4
    Canh Dần
    18
    1/5
    Tân Mão
    19
    2/5
    Nhâm Thìn
    20
    3/5
    Quí Tỵ
    21
    4/5
    Giáp Ngọ
    22
    5/5
    Ất Mùi
    23
    6/5
    Bính Thân
    24
    7/5
    Đinh Dậu
    25
    8/5
    Mậu Tuất
    26
    9/5
    Kỷ Hợi
    27
    10/5
    Canh Tý
    28
    11/5
    Tân Sửu
    29
    12/5
    Nhâm Dần
    30
    13/5
    Quí Mão
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
    June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

    Lịch vạn niên tháng 7 năm 1814

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    14/5
    Giáp Thìn
    02
    15/5
    Ất Tỵ
    03
    16/5
    Bính Ngọ
    04
    17/5
    Đinh Mùi
    05
    18/5
    Mậu Thân
    06
    19/5
    Kỷ Dậu
    07
    20/5
    Canh Tuất
    08
    21/5
    Tân Hợi
    09
    22/5
    Nhâm Tý
    10
    23/5
    Quí Sửu
    11
    24/5
    Giáp Dần
    12
    25/5
    Ất Mão
    13
    26/5
    Bính Thìn
    14
    27/5
    Đinh Tỵ
    15
    28/5
    Mậu Ngọ
    16
    29/5
    Kỷ Mùi
    17
    1/6
    Canh Thân
    18
    2/6
    Tân Dậu
    19
    3/6
    Nhâm Tuất
    20
    4/6
    Quí Hợi
    21
    5/6
    Giáp Tý
    22
    6/6
    Ất Sửu
    23
    7/6
    Bính Dần
    24
    8/6
    Đinh Mão
    25
    9/6
    Mậu Thìn
    26
    10/6
    Kỷ Tỵ
    27
    11/6
    Canh Ngọ
    28
    12/6
    Tân Mùi
    29
    13/6
    Nhâm Thân
    30
    14/6
    Quí Dậu
    31
    15/6
    Giáp Tuất
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
    July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

    Lịch vạn niên tháng 8 năm 1814

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    16/6
    Ất Hợi
    02
    17/6
    Bính Tý
    03
    18/6
    Đinh Sửu
    04
    19/6
    Mậu Dần
    05
    20/6
    Kỷ Mão
    06
    21/6
    Canh Thìn
    07
    22/6
    Tân Tỵ
    08
    23/6
    Nhâm Ngọ
    09
    24/6
    Quí Mùi
    10
    25/6
    Giáp Thân
    11
    26/6
    Ất Dậu
    12
    27/6
    Bính Tuất
    13
    28/6
    Đinh Hợi
    14
    29/6
    Mậu Tý
    15
    1/7
    Kỷ Sửu
    16
    2/7
    Canh Dần
    17
    3/7
    Tân Mão
    18
    4/7
    Nhâm Thìn
    19
    5/7
    Quí Tỵ
    20
    6/7
    Giáp Ngọ
    21
    7/7
    Ất Mùi
    22
    8/7
    Bính Thân
    23
    9/7
    Đinh Dậu
    24
    10/7
    Mậu Tuất
    25
    11/7
    Kỷ Hợi
    26
    12/7
    Canh Tý
    27
    13/7
    Tân Sửu
    28
    14/7
    Nhâm Dần
    29
    15/7
    Quí Mão
    30
    16/7
    Giáp Thìn
    31
    17/7
    Ất Tỵ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 8 Dương lịch gọi là August.
    Cũng tương tự tháng 7, từ August được đặt theo tên của Hoàng đế Augustus Caesar. Danh xưng này có nghĩa “đáng tôn kính”.

    Lịch vạn niên tháng 9 năm 1814

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    18/7
    Bính Ngọ
    02
    19/7
    Đinh Mùi
    03
    20/7
    Mậu Thân
    04
    21/7
    Kỷ Dậu
    05
    22/7
    Canh Tuất
    06
    23/7
    Tân Hợi
    07
    24/7
    Nhâm Tý
    08
    25/7
    Quí Sửu
    09
    26/7
    Giáp Dần
    10
    27/7
    Ất Mão
    11
    28/7
    Bính Thìn
    12
    29/7
    Đinh Tỵ
    13
    30/7
    Mậu Ngọ
    14
    1/8
    Kỷ Mùi
    15
    2/8
    Canh Thân
    16
    3/8
    Tân Dậu
    17
    4/8
    Nhâm Tuất
    18
    5/8
    Quí Hợi
    19
    6/8
    Giáp Tý
    20
    7/8
    Ất Sửu
    21
    8/8
    Bính Dần
    22
    9/8
    Đinh Mão
    23
    10/8
    Mậu Thìn
    24
    11/8
    Kỷ Tỵ
    25
    12/8
    Canh Ngọ
    26
    13/8
    Tân Mùi
    27
    14/8
    Nhâm Thân
    28
    15/8
    Quí Dậu
    29
    16/8
    Giáp Tuất
    30
    17/8
    Ất Hợi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
    Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

    Lịch vạn niên tháng 10 năm 1814

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    18/8
    Bính Tý
    02
    19/8
    Đinh Sửu
    03
    20/8
    Mậu Dần
    04
    21/8
    Kỷ Mão
    05
    22/8
    Canh Thìn
    06
    23/8
    Tân Tỵ
    07
    24/8
    Nhâm Ngọ
    08
    25/8
    Quí Mùi
    09
    26/8
    Giáp Thân
    10
    27/8
    Ất Dậu
    11
    28/8
    Bính Tuất
    12
    29/8
    Đinh Hợi
    13
    1/9
    Mậu Tý
    14
    2/9
    Kỷ Sửu
    15
    3/9
    Canh Dần
    16
    4/9
    Tân Mão
    17
    5/9
    Nhâm Thìn
    18
    6/9
    Quí Tỵ
    19
    7/9
    Giáp Ngọ
    20
    8/9
    Ất Mùi
    21
    9/9
    Bính Thân
    22
    10/9
    Đinh Dậu
    23
    11/9
    Mậu Tuất
    24
    12/9
    Kỷ Hợi
    25
    13/9
    Canh Tý
    26
    14/9
    Tân Sửu
    27
    15/9
    Nhâm Dần
    28
    16/9
    Quí Mão
    29
    17/9
    Giáp Thìn
    30
    18/9
    Ất Tỵ
    31
    19/9
    Bính Ngọ
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
    Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

    Lịch vạn niên tháng 11 năm 1814

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    20/9
    Đinh Mùi
    02
    21/9
    Mậu Thân
    03
    22/9
    Kỷ Dậu
    04
    23/9
    Canh Tuất
    05
    24/9
    Tân Hợi
    06
    25/9
    Nhâm Tý
    07
    26/9
    Quí Sửu
    08
    27/9
    Giáp Dần
    09
    28/9
    Ất Mão
    10
    29/9
    Bính Thìn
    11
    30/9
    Đinh Tỵ
    12
    1/10
    Mậu Ngọ
    13
    2/10
    Kỷ Mùi
    14
    3/10
    Canh Thân
    15
    4/10
    Tân Dậu
    16
    5/10
    Nhâm Tuất
    17
    6/10
    Quí Hợi
    18
    7/10
    Giáp Tý
    19
    8/10
    Ất Sửu
    20
    9/10
    Bính Dần
    21
    10/10
    Đinh Mão
    22
    11/10
    Mậu Thìn
    23
    12/10
    Kỷ Tỵ
    24
    13/10
    Canh Ngọ
    25
    14/10
    Tân Mùi
    26
    15/10
    Nhâm Thân
    27
    16/10
    Quí Dậu
    28
    17/10
    Giáp Tuất
    29
    18/10
    Ất Hợi
    30
    19/10
    Bính Tý
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
    Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

    Lịch vạn niên tháng 12 năm 1814

    Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
    01
    20/10
    Đinh Sửu
    02
    21/10
    Mậu Dần
    03
    22/10
    Kỷ Mão
    04
    23/10
    Canh Thìn
    05
    24/10
    Tân Tỵ
    06
    25/10
    Nhâm Ngọ
    07
    26/10
    Quí Mùi
    08
    27/10
    Giáp Thân
    09
    28/10
    Ất Dậu
    10
    29/10
    Bính Tuất
    11
    30/10
    Đinh Hợi
    12
    1/11
    Mậu Tý
    13
    2/11
    Kỷ Sửu
    14
    3/11
    Canh Dần
    15
    4/11
    Tân Mão
    16
    5/11
    Nhâm Thìn
    17
    6/11
    Quí Tỵ
    18
    7/11
    Giáp Ngọ
    19
    8/11
    Ất Mùi
    20
    9/11
    Bính Thân
    21
    10/11
    Đinh Dậu
    22
    11/11
    Mậu Tuất
    23
    12/11
    Kỷ Hợi
    24
    13/11
    Canh Tý
    25
    14/11
    Tân Sửu
    26
    15/11
    Nhâm Dần
    27
    16/11
    Quí Mão
    28
    17/11
    Giáp Thìn
    29
    18/11
    Ất Tỵ
    30
    19/11
    Bính Ngọ
    31
    20/11
    Đinh Mùi
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi
    Tháng 12 Dương lịch gọi là December.
    Tháng 12 là tháng cuối cùng của 1 năm và nó được gọi theo tên tháng thứ 10 của người La Mã ngày xưa.
    Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!