February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 2005 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
23/12
Bính Thìn
|
02
24/12
Đinh Tỵ
|
03
25/12
Mậu Ngọ
|
04
26/12
Kỷ Mùi
|
05
27/12
Canh Thân
|
06
28/12
Tân Dậu
|
|
07
29/12
Nhâm Tuất
|
08
30/12
Quí Hợi
|
09
1/1
Giáp Tý
|
10
2/1
Ất Sửu
|
11
3/1
Bính Dần
|
12
4/1
Đinh Mão
|
13
5/1
Mậu Thìn
|
14
6/1
Kỷ Tỵ
|
15
7/1
Canh Ngọ
|
16
8/1
Tân Mùi
|
17
9/1
Nhâm Thân
|
18
10/1
Quí Dậu
|
19
11/1
Giáp Tuất
|
20
12/1
Ất Hợi
|
21
13/1
Bính Tý
|
22
14/1
Đinh Sửu
|
23
15/1
Mậu Dần
|
24
16/1
Kỷ Mão
|
25
17/1
Canh Thìn
|
26
18/1
Tân Tỵ
|
27
19/1
Nhâm Ngọ
|
28
20/1
Quí Mùi
|
||||||
- Lịch vạn niên 1995
- Lịch vạn niên 1996
- Lịch vạn niên 1997
- Lịch vạn niên 1998
- Lịch vạn niên 1999
- Lịch vạn niên 2000
- Lịch vạn niên 2001
- Lịch vạn niên 2002
- Lịch vạn niên 2003
- Lịch vạn niên 2004
- Lịch vạn niên 2005
- Lịch vạn niên 2006
- Lịch vạn niên 2007
- Lịch vạn niên 2008
- Lịch vạn niên 2009
- Lịch vạn niên 2010
- Lịch vạn niên 2011
- Lịch vạn niên 2012
- Lịch vạn niên 2013
- Lịch vạn niên 2014
- Lịch vạn niên 2015