February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 2004 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
11/1
Canh Tuất
|
||||||
02
12/1
Tân Hợi
|
03
13/1
Nhâm Tý
|
04
14/1
Quí Sửu
|
05
15/1
Giáp Dần
|
06
16/1
Ất Mão
|
07
17/1
Bính Thìn
|
08
18/1
Đinh Tỵ
|
09
19/1
Mậu Ngọ
|
10
20/1
Kỷ Mùi
|
11
21/1
Canh Thân
|
12
22/1
Tân Dậu
|
13
23/1
Nhâm Tuất
|
14
24/1
Quí Hợi
|
15
25/1
Giáp Tý
|
16
26/1
Ất Sửu
|
17
27/1
Bính Dần
|
18
28/1
Đinh Mão
|
19
29/1
Mậu Thìn
|
20
1/2
Kỷ Tỵ
|
21
2/2
Canh Ngọ
|
22
3/2
Tân Mùi
|
23
4/2
Nhâm Thân
|
24
5/2
Quí Dậu
|
25
6/2
Giáp Tuất
|
26
7/2
Ất Hợi
|
27
8/2
Bính Tý
|
28
9/2
Đinh Sửu
|
29
10/2
Mậu Dần
|
- Lịch vạn niên 1994
- Lịch vạn niên 1995
- Lịch vạn niên 1996
- Lịch vạn niên 1997
- Lịch vạn niên 1998
- Lịch vạn niên 1999
- Lịch vạn niên 2000
- Lịch vạn niên 2001
- Lịch vạn niên 2002
- Lịch vạn niên 2003
- Lịch vạn niên 2004
- Lịch vạn niên 2005
- Lịch vạn niên 2006
- Lịch vạn niên 2007
- Lịch vạn niên 2008
- Lịch vạn niên 2009
- Lịch vạn niên 2010
- Lịch vạn niên 2011
- Lịch vạn niên 2012
- Lịch vạn niên 2013
- Lịch vạn niên 2014