February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 2006 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
4/1
Tân Dậu
|
02
5/1
Nhâm Tuất
|
03
6/1
Quí Hợi
|
04
7/1
Giáp Tý
|
05
8/1
Ất Sửu
|
||
06
9/1
Bính Dần
|
07
10/1
Đinh Mão
|
08
11/1
Mậu Thìn
|
09
12/1
Kỷ Tỵ
|
10
13/1
Canh Ngọ
|
11
14/1
Tân Mùi
|
12
15/1
Nhâm Thân
|
13
16/1
Quí Dậu
|
14
17/1
Giáp Tuất
|
15
18/1
Ất Hợi
|
16
19/1
Bính Tý
|
17
20/1
Đinh Sửu
|
18
21/1
Mậu Dần
|
19
22/1
Kỷ Mão
|
20
23/1
Canh Thìn
|
21
24/1
Tân Tỵ
|
22
25/1
Nhâm Ngọ
|
23
26/1
Quí Mùi
|
24
27/1
Giáp Thân
|
25
28/1
Ất Dậu
|
26
29/1
Bính Tuất
|
27
30/1
Đinh Hợi
|
28
1/2
Mậu Tý
|
|||||
- Lịch vạn niên 1996
- Lịch vạn niên 1997
- Lịch vạn niên 1998
- Lịch vạn niên 1999
- Lịch vạn niên 2000
- Lịch vạn niên 2001
- Lịch vạn niên 2002
- Lịch vạn niên 2003
- Lịch vạn niên 2004
- Lịch vạn niên 2005
- Lịch vạn niên 2006
- Lịch vạn niên 2007
- Lịch vạn niên 2008
- Lịch vạn niên 2009
- Lịch vạn niên 2010
- Lịch vạn niên 2011
- Lịch vạn niên 2012
- Lịch vạn niên 2013
- Lịch vạn niên 2014
- Lịch vạn niên 2015
- Lịch vạn niên 2016