February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1984 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
30/12
Ất Sửu
|
02
1/1
Bính Dần
|
03
2/1
Đinh Mão
|
04
3/1
Mậu Thìn
|
05
4/1
Kỷ Tỵ
|
||
06
5/1
Canh Ngọ
|
07
6/1
Tân Mùi
|
08
7/1
Nhâm Thân
|
09
8/1
Quí Dậu
|
10
9/1
Giáp Tuất
|
11
10/1
Ất Hợi
|
12
11/1
Bính Tý
|
13
12/1
Đinh Sửu
|
14
13/1
Mậu Dần
|
15
14/1
Kỷ Mão
|
16
15/1
Canh Thìn
|
17
16/1
Tân Tỵ
|
18
17/1
Nhâm Ngọ
|
19
18/1
Quí Mùi
|
20
19/1
Giáp Thân
|
21
20/1
Ất Dậu
|
22
21/1
Bính Tuất
|
23
22/1
Đinh Hợi
|
24
23/1
Mậu Tý
|
25
24/1
Kỷ Sửu
|
26
25/1
Canh Dần
|
27
26/1
Tân Mão
|
28
27/1
Nhâm Thìn
|
29
28/1
Quí Tỵ
|
||||
- Lịch vạn niên 1974
- Lịch vạn niên 1975
- Lịch vạn niên 1976
- Lịch vạn niên 1977
- Lịch vạn niên 1978
- Lịch vạn niên 1979
- Lịch vạn niên 1980
- Lịch vạn niên 1981
- Lịch vạn niên 1982
- Lịch vạn niên 1983
- Lịch vạn niên 1984
- Lịch vạn niên 1985
- Lịch vạn niên 1986
- Lịch vạn niên 1987
- Lịch vạn niên 1988
- Lịch vạn niên 1989
- Lịch vạn niên 1990
- Lịch vạn niên 1991
- Lịch vạn niên 1992
- Lịch vạn niên 1993
- Lịch vạn niên 1994