Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).
Lịch vạn niên tháng 09 năm 1811 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
14/7
Canh Dần
|
||||||
02
15/7
Tân Mão
|
03
16/7
Nhâm Thìn
|
04
17/7
Quí Tỵ
|
05
18/7
Giáp Ngọ
|
06
19/7
Ất Mùi
|
07
20/7
Bính Thân
|
08
21/7
Đinh Dậu
|
09
22/7
Mậu Tuất
|
10
23/7
Kỷ Hợi
|
11
24/7
Canh Tý
|
12
25/7
Tân Sửu
|
13
26/7
Nhâm Dần
|
14
27/7
Quí Mão
|
15
28/7
Giáp Thìn
|
16
29/7
Ất Tỵ
|
17
30/7
Bính Ngọ
|
18
1/8
Đinh Mùi
|
19
2/8
Mậu Thân
|
20
3/8
Kỷ Dậu
|
21
4/8
Canh Tuất
|
22
5/8
Tân Hợi
|
23
6/8
Nhâm Tý
|
24
7/8
Quí Sửu
|
25
8/8
Giáp Dần
|
26
9/8
Ất Mão
|
27
10/8
Bính Thìn
|
28
11/8
Đinh Tỵ
|
29
12/8
Mậu Ngọ
|
30
13/8
Kỷ Mùi
|
||||||
- Lịch vạn niên 1801
- Lịch vạn niên 1802
- Lịch vạn niên 1803
- Lịch vạn niên 1804
- Lịch vạn niên 1805
- Lịch vạn niên 1806
- Lịch vạn niên 1807
- Lịch vạn niên 1808
- Lịch vạn niên 1809
- Lịch vạn niên 1810
- Lịch vạn niên 1811
- Lịch vạn niên 1812
- Lịch vạn niên 1813
- Lịch vạn niên 1814
- Lịch vạn niên 1815
- Lịch vạn niên 1816
- Lịch vạn niên 1817
- Lịch vạn niên 1818
- Lịch vạn niên 1819
- Lịch vạn niên 1820
- Lịch vạn niên 1821