Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).
Lịch vạn niên tháng 09 năm 1810 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
3/8
Ất Dậu
|
02
4/8
Bính Tuất
|
|||||
03
5/8
Đinh Hợi
|
04
6/8
Mậu Tý
|
05
7/8
Kỷ Sửu
|
06
8/8
Canh Dần
|
07
9/8
Tân Mão
|
08
10/8
Nhâm Thìn
|
09
11/8
Quí Tỵ
|
10
12/8
Giáp Ngọ
|
11
13/8
Ất Mùi
|
12
14/8
Bính Thân
|
13
15/8
Đinh Dậu
|
14
16/8
Mậu Tuất
|
15
17/8
Kỷ Hợi
|
16
18/8
Canh Tý
|
17
19/8
Tân Sửu
|
18
20/8
Nhâm Dần
|
19
21/8
Quí Mão
|
20
22/8
Giáp Thìn
|
21
23/8
Ất Tỵ
|
22
24/8
Bính Ngọ
|
23
25/8
Đinh Mùi
|
24
26/8
Mậu Thân
|
25
27/8
Kỷ Dậu
|
26
28/8
Canh Tuất
|
27
29/8
Tân Hợi
|
28
1/9
Nhâm Tý
|
29
2/9
Quí Sửu
|
30
3/9
Giáp Dần
|
- Lịch vạn niên 1800
- Lịch vạn niên 1801
- Lịch vạn niên 1802
- Lịch vạn niên 1803
- Lịch vạn niên 1804
- Lịch vạn niên 1805
- Lịch vạn niên 1806
- Lịch vạn niên 1807
- Lịch vạn niên 1808
- Lịch vạn niên 1809
- Lịch vạn niên 1810
- Lịch vạn niên 1811
- Lịch vạn niên 1812
- Lịch vạn niên 1813
- Lịch vạn niên 1814
- Lịch vạn niên 1815
- Lịch vạn niên 1816
- Lịch vạn niên 1817
- Lịch vạn niên 1818
- Lịch vạn niên 1819
- Lịch vạn niên 1820