February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 2010 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
18/12
Nhâm Ngọ
|
02
19/12
Quí Mùi
|
03
20/12
Giáp Thân
|
04
21/12
Ất Dậu
|
05
22/12
Bính Tuất
|
06
23/12
Đinh Hợi
|
07
24/12
Mậu Tý
|
08
25/12
Kỷ Sửu
|
09
26/12
Canh Dần
|
10
27/12
Tân Mão
|
11
28/12
Nhâm Thìn
|
12
29/12
Quí Tỵ
|
13
30/12
Giáp Ngọ
|
14
1/1
Ất Mùi
|
15
2/1
Bính Thân
|
16
3/1
Đinh Dậu
|
17
4/1
Mậu Tuất
|
18
5/1
Kỷ Hợi
|
19
6/1
Canh Tý
|
20
7/1
Tân Sửu
|
21
8/1
Nhâm Dần
|
22
9/1
Quí Mão
|
23
10/1
Giáp Thìn
|
24
11/1
Ất Tỵ
|
25
12/1
Bính Ngọ
|
26
13/1
Đinh Mùi
|
27
14/1
Mậu Thân
|
28
15/1
Kỷ Dậu
|
- Lịch vạn niên 2000
- Lịch vạn niên 2001
- Lịch vạn niên 2002
- Lịch vạn niên 2003
- Lịch vạn niên 2004
- Lịch vạn niên 2005
- Lịch vạn niên 2006
- Lịch vạn niên 2007
- Lịch vạn niên 2008
- Lịch vạn niên 2009
- Lịch vạn niên 2010
- Lịch vạn niên 2011
- Lịch vạn niên 2012
- Lịch vạn niên 2013
- Lịch vạn niên 2014
- Lịch vạn niên 2015
- Lịch vạn niên 2016
- Lịch vạn niên 2017
- Lịch vạn niên 2018
- Lịch vạn niên 2019
- Lịch vạn niên 2020