February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 2011 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
29/12
Đinh Hợi
|
02
30/12
Mậu Tý
|
03
1/1
Kỷ Sửu
|
04
2/1
Canh Dần
|
05
3/1
Tân Mão
|
06
4/1
Nhâm Thìn
|
|
07
5/1
Quí Tỵ
|
08
6/1
Giáp Ngọ
|
09
7/1
Ất Mùi
|
10
8/1
Bính Thân
|
11
9/1
Đinh Dậu
|
12
10/1
Mậu Tuất
|
13
11/1
Kỷ Hợi
|
14
12/1
Canh Tý
|
15
13/1
Tân Sửu
|
16
14/1
Nhâm Dần
|
17
15/1
Quí Mão
|
18
16/1
Giáp Thìn
|
19
17/1
Ất Tỵ
|
20
18/1
Bính Ngọ
|
21
19/1
Đinh Mùi
|
22
20/1
Mậu Thân
|
23
21/1
Kỷ Dậu
|
24
22/1
Canh Tuất
|
25
23/1
Tân Hợi
|
26
24/1
Nhâm Tý
|
27
25/1
Quí Sửu
|
28
26/1
Giáp Dần
|
||||||
- Lịch vạn niên 2001
- Lịch vạn niên 2002
- Lịch vạn niên 2003
- Lịch vạn niên 2004
- Lịch vạn niên 2005
- Lịch vạn niên 2006
- Lịch vạn niên 2007
- Lịch vạn niên 2008
- Lịch vạn niên 2009
- Lịch vạn niên 2010
- Lịch vạn niên 2011
- Lịch vạn niên 2012
- Lịch vạn niên 2013
- Lịch vạn niên 2014
- Lịch vạn niên 2015
- Lịch vạn niên 2016
- Lịch vạn niên 2017
- Lịch vạn niên 2018
- Lịch vạn niên 2019
- Lịch vạn niên 2020
- Lịch vạn niên 2021