Chia sẻ ngay
Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).
Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).
Lịch vạn niên tháng 09 năm 2010 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
23/7
Giáp Dần
|
02
24/7
Ất Mão
|
03
25/7
Bính Thìn
|
04
26/7
Đinh Tỵ
|
05
27/7
Mậu Ngọ
|
||
06
28/7
Kỷ Mùi
|
07
29/7
Canh Thân
|
08
1/8
Tân Dậu
|
09
2/8
Nhâm Tuất
|
10
3/8
Quí Hợi
|
11
4/8
Giáp Tý
|
12
5/8
Ất Sửu
|
13
6/8
Bính Dần
|
14
7/8
Đinh Mão
|
15
8/8
Mậu Thìn
|
16
9/8
Kỷ Tỵ
|
17
10/8
Canh Ngọ
|
18
11/8
Tân Mùi
|
19
12/8
Nhâm Thân
|
20
13/8
Quí Dậu
|
21
14/8
Giáp Tuất
|
22
15/8
Ất Hợi
|
23
16/8
Bính Tý
|
24
17/8
Đinh Sửu
|
25
18/8
Mậu Dần
|
26
19/8
Kỷ Mão
|
27
20/8
Canh Thìn
|
28
21/8
Tân Tỵ
|
29
22/8
Nhâm Ngọ
|
30
23/8
Quí Mùi
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2010
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 2000
- Lịch vạn niên 2001
- Lịch vạn niên 2002
- Lịch vạn niên 2003
- Lịch vạn niên 2004
- Lịch vạn niên 2005
- Lịch vạn niên 2006
- Lịch vạn niên 2007
- Lịch vạn niên 2008
- Lịch vạn niên 2009
- Lịch vạn niên 2010
- Lịch vạn niên 2011
- Lịch vạn niên 2012
- Lịch vạn niên 2013
- Lịch vạn niên 2014
- Lịch vạn niên 2015
- Lịch vạn niên 2016
- Lịch vạn niên 2017
- Lịch vạn niên 2018
- Lịch vạn niên 2019
- Lịch vạn niên 2020
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!