February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1907 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
19/12
Tân Tỵ
|
02
20/12
Nhâm Ngọ
|
03
21/12
Quí Mùi
|
||||
04
22/12
Giáp Thân
|
05
23/12
Ất Dậu
|
06
24/12
Bính Tuất
|
07
25/12
Đinh Hợi
|
08
26/12
Mậu Tý
|
09
27/12
Kỷ Sửu
|
10
28/12
Canh Dần
|
11
29/12
Tân Mão
|
12
30/12
Nhâm Thìn
|
13
1/1
Quí Tỵ
|
14
2/1
Giáp Ngọ
|
15
3/1
Ất Mùi
|
16
4/1
Bính Thân
|
17
5/1
Đinh Dậu
|
18
6/1
Mậu Tuất
|
19
7/1
Kỷ Hợi
|
20
8/1
Canh Tý
|
21
9/1
Tân Sửu
|
22
10/1
Nhâm Dần
|
23
11/1
Quí Mão
|
24
12/1
Giáp Thìn
|
25
13/1
Ất Tỵ
|
26
14/1
Bính Ngọ
|
27
15/1
Đinh Mùi
|
28
16/1
Mậu Thân
|
|||
- Lịch vạn niên 1897
- Lịch vạn niên 1898
- Lịch vạn niên 1899
- Lịch vạn niên 1900
- Lịch vạn niên 1901
- Lịch vạn niên 1902
- Lịch vạn niên 1903
- Lịch vạn niên 1904
- Lịch vạn niên 1905
- Lịch vạn niên 1906
- Lịch vạn niên 1907
- Lịch vạn niên 1908
- Lịch vạn niên 1909
- Lịch vạn niên 1910
- Lịch vạn niên 1911
- Lịch vạn niên 1912
- Lịch vạn niên 1913
- Lịch vạn niên 1914
- Lịch vạn niên 1915
- Lịch vạn niên 1916
- Lịch vạn niên 1917