February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1908 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
29/12
Bính Tuất
|
02
1/1
Đinh Hợi
|
|||||
03
2/1
Mậu Tý
|
04
3/1
Kỷ Sửu
|
05
4/1
Canh Dần
|
06
5/1
Tân Mão
|
07
6/1
Nhâm Thìn
|
08
7/1
Quí Tỵ
|
09
8/1
Giáp Ngọ
|
10
9/1
Ất Mùi
|
11
10/1
Bính Thân
|
12
11/1
Đinh Dậu
|
13
12/1
Mậu Tuất
|
14
13/1
Kỷ Hợi
|
15
14/1
Canh Tý
|
16
15/1
Tân Sửu
|
17
16/1
Nhâm Dần
|
18
17/1
Quí Mão
|
19
18/1
Giáp Thìn
|
20
19/1
Ất Tỵ
|
21
20/1
Bính Ngọ
|
22
21/1
Đinh Mùi
|
23
22/1
Mậu Thân
|
24
23/1
Kỷ Dậu
|
25
24/1
Canh Tuất
|
26
25/1
Tân Hợi
|
27
26/1
Nhâm Tý
|
28
27/1
Quí Sửu
|
29
28/1
Giáp Dần
|
|
- Lịch vạn niên 1898
- Lịch vạn niên 1899
- Lịch vạn niên 1900
- Lịch vạn niên 1901
- Lịch vạn niên 1902
- Lịch vạn niên 1903
- Lịch vạn niên 1904
- Lịch vạn niên 1905
- Lịch vạn niên 1906
- Lịch vạn niên 1907
- Lịch vạn niên 1908
- Lịch vạn niên 1909
- Lịch vạn niên 1910
- Lịch vạn niên 1911
- Lịch vạn niên 1912
- Lịch vạn niên 1913
- Lịch vạn niên 1914
- Lịch vạn niên 1915
- Lịch vạn niên 1916
- Lịch vạn niên 1917
- Lịch vạn niên 1918